Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào?
A. Trùng giày C. Vi khuẩn lam
B. Con dơi D. Trùng roi
Em hãy cho biết đâu là cơ thể đơn bào trong các nhóm sau :
A. vi khuẩn, con cá, cây ổi
B. vi khuẩn, trùng roi, con giun
C. vi khuẩn, tảo lục, trùng biến hình
D. trùng roi, trùng giày, con cá.
Câu 1: Trùng roi là cơ thể đa bào hay đơn bào?
Câu 2: Trùng đế giày có nguy hiểm gì đối với con người?
Câu 3: Trùng biến hình thường định cư ở đâu?
Câu 4: Vi khuẩn kiết lị E. coli lây qua đường nào? Có dễ lây qua trẻ em không? Vì sao?
Câu 1
- Là cơ thể đơn bào.
Câu 3
- khu vực nhiều bùn trong ao hồ, trong các hồ nước lặng.
Câu 4
- Lây qua đường tiêu hóa ở miệng và hậu môn.
- Ở trẻ em rất dễ lây nhiễm. Vì chúng thường hay cho tay bẩn nên miệng và khi đi vệ sinh thường không sạch sẽ nếu thiếu người lớn.
Nhận định nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG?
A. Trùng giày và trùng roi thuộc ngành động vật nguyên sinh, cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào.
B. Roi dài giúp trùng roi di chuyển nhanh trong nước
C. Trùng giày có hình dạng cơ thể không đối xứng, cơ thể giống chiếc giày
D. Tất cả phương án trên.
Cho các sinh vật sau: trùng roi, cây bắp cải, cây ổi, con rắn, trùng giày, con báo gấm, con ốc sên, con cua đỏ, tảo lam, con ngựa vằn, vi khuẩn đường ruột, cây lúa nước, cây dương xỉ. Sắp xếp các sinh vật trên thành hai nhóm: cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.
- Cơ thể đơn bào: trùng roi, trùng giày, tảo lam, vi khuẩn đường ruột.
- Cơ thể đa bào: cây bắp cải, cây ổi, con rắn, con báo gấm, con ốc sên, con cua đỏ, con ngựa vằn, cây lúa nước, cây dương xỉ.
cho các sinh vật sau:vi khuẩn lao,chim bồ câu,vi khuẩn Ecoli,đà điểu, cây thông,trùng roi,cây táo,trùng biến hình,tảo lục đơn bào,con người.Nhóm nào gồm toàn ngững cơ thể đơn bào
Cho các sinh vật sau: Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào?
A. Trùng roi, vi khuẩn lam, vi khuẩn lao.
B. Trùng roi, con muỗi, chim cánh cụt
C. Vi khuẩn lam, con muỗi, chim cánh cụt
D. Cây lúa, con muỗi, chim cánh cụt
Đại diện nào sau đây thuộc nhóm tế bào nhân sơ?
A. Vi khuẩn B. Trùng roi C. Nấm D. Trùng giày
Cho các sinh vật sau:
(1) Trùng roi
Trong những sinh vật trên sinh vật nào thuộc nhóm cơ thể đơn bào?
Câu 1: Là một cơ thể đơn bào, cơ thể tự dưỡng như thực vật nhưng cũng có thể di dưỡng như độngvật,tùyđiềukiệnsống.Đólà: A. trùng giày B. trùng roi xanh C. trùng biến hình D.trùngkiếtlị
Câu 2: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là gì ?
A. Phân đôi B. Phân nhiều C. Phân đôi và phân nhiều D. Tiếp hợp
Câu 3: Sự trao đổi khí ở thủy tức được thực hiện qua:
A. Ống khí B. Thành cơ thể
C. Màng cơ thể D. Mang
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô ?
A. Cá thể có cơ thể hình trụ B. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
C. Có gai độc tự vệ D. Thích nghi với đời sống bơi lội
Câu 5: Hình thức sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở đặc điểm nào ? A. Chồi con không dính liền với cơ thể mẹ B. Chồi con tách rời cơ thể mẹ C. Chồi con dính liền với cơ thể mẹ D. Hình thành tế bào trứng và tế bào tinh trùng
Câu 6: Đặc điểm khác biệt của sứa so với thủy tức là gì?
A. di chuyển bằng dù B. đối xứng tỏa tròn
C. tua miệng gây ngứa D. thành cơ thể có 2 lớp
Câu 7: Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm hai lớp tế bào, đối xứng tỏa tròn , những đặc điểm này có ở ngành nào dưới đây?
A. Ruột khoang B. Giun tròn C. Giun đốt D. Động vật nguyên sinh
Câu 8: Cành san hô thường dùng làm trang trí là bộ phận nào của cơ thể san hô ?
A. Miệng san hô B. Tua miệng san hô C. Tập đoàn san hô D. Bộ xương san hô
Câu 9: Trứng sán lá gan nở thành ấu trùng có lông khi: A. ở nơi khô ráo B. gặp nước
C. bám vào cỏ D. chui vào ốc
Câu10: Tại sao tỉ lệ tử vong của sán lá gan rất cao song chúng vẫn còn sống sót và phát triển để duy trì nòi giống ?
A.vì trứng sán lá gan thích nghi với mọi điều kiện ngoại cảnh B. vì số lượng trứng rất nhiều
C. vì ấu trùng có khả năng sinh sản D. vì phát triển qua nhiều vật chủ
Câu 11: Nguyên nhân người bệnh mắc sán lá dây là: A. Do ăn uống không vệ sinh B. Hay ăn thịt sống C. Do đi chân đất D. Ăn thịt sống có nhiễm nang sán
Câu 12: Những đại diện nào thuộc ngành Giun dẹp ?
A. Giun đất, sán bã trầu, sán lá gan B. Sán dây, sán bã trầu, sán lá gan
C. Giun đỏ, sán lông, sán dây D. Đỉa, rươi, sán bả trầu