Quan sát hình ảnh dưới đây, gọi tên phổ thông và cho biết sinh vật đó thuộc giới nào?
(1 Điểm)
Trùng roi thuộc giới nguyên sinh
Trùng roi thuộc giới khởi sinh
Trùng giày thuộc giới nguyên sinh
Trùng giày thuộc giới khởi sinh
Điền từ thích hợp vào chổ trống: "..................................... là cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào, các tế bào khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau trong cơ thể." (1 Điểm)Cơ thể đơn bàoCơ thể đa bàoSinh vật nhân sơSinh vật nhân thực
Nhóm thực phẩm giàu chất dinh dưỡng nào có vai trò xây dựng, tạo ra các tế bào mới để thay thế những tế bào già, chết đi, giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển? *
Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột.
Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
Điền từ thích hợp vào chổ trống: "........................................ là cơ thể được cấu tạo từ một tế bào. Tế bào đó thực hiện được các chức năng của một cơ thể sống."
(1 Điểm)
Cơ thể đơn bào
Cơ thể đa bào
Sinh vật nhân thực
Sinh vật nhân sơ
Nhóm thực phẩm nào có vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới để thay thế cho tế bào đã chết, giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển. Ngoài ra, nó còn góp phần cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động?
Nhóm giàu chất béo.
Nhóm giàu chất khoáng và vitamin.Nhóm giàu chất đường bột.Nhóm giàu chất đạmDán nhãn năng lượng thể hiện đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng thông qua dấu hiệuTem có nhãn hiệuTem có nhãn hiệu, sao càng nhiều đồ dùng càng tiết kiệm điệnTem có nhãn hiệu, sao càng nhiều đồ dùng càng hao phí điệnTem có nhãn hiệu, sao chẳng có ý nghĩa.Câu 20 Những vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu có sẵn trong thiên nhiên A. Gỗ, thép, gạch nung. B. Thạch cao, kính, tre, cát. C. Đất, đá, thép, thạch cao. D. Gỗ, đất, đá, tre, cát.
Câu 44 Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Lứa tuổi B. Giới tính và tình trạng sinh lí C. Mức lao động và hoạt động thể lực D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 45 Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Lứa tuổi B. Giới tính và tình trạng sinh lí C. Mức lao động và hoạt động thể lực D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 1:Chất khoáng gồm:
A. Nhóm vitamin D, E, K B. Chất phốt pho, iốt, canxi, sắt.
C. Sinh tố nhóm B. D. Đạm động vật, thực vật.
Câu 2:An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm?
A. Tươi ngon, không bị khô héo. B. Khỏi bị biến chất, ôi thiu
C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc. D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất.
Câu 1:
Thức ăn vật nuôi được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?
Câu 2 : Thức ăn của vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào ? Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi từ đâu ? Lấy ví dụ cho mỗi nguồn gốc của thức ăn ?
Câu 3:
Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn? Có những phương pháp dự trữ thức ăn nào cho vật nuôi?
Câu 4:
Sau đây là những thực phẩm được mua sắm để chế biến món ăn: Thịt lợn, tôm, cá, rau muống, cà chua, khoai tây, hoa quả, ….Em hãy cho biết biện pháp bảo quản các thực phẩm trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến và sử dụng?
Câu 5:
Thế nào là bữa ăn hợp lí? Trình bày các nguyên tắc để tổ chức được bữa ăn hợp lí trong gia đình?
Câu 6: Thu nhập của gia đình là gì và có những loại thu nhập nào?
Câu 7: Tại sao phải quan tâm đến chế độ ăn uống cho từng đối tượng khi tổ chức bữa ăn trong gia đình?
Câu 8: Em hãy trình bày quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật cần đạt khi chế biến món trộn hỗn hợp ? Hãy nêu nguyên liệu, quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của 1 món trộn hỗn hợp mà em đã làm?