Tích 9.9.9.9.9 viết dưới dạng luỹ thừa là:
Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 9.9.9.9.9; b) 10. 10. 10. 10.
c) 5.5.5.25 d) a.a.a.a.a.a
a) 9 . 9 . 9 . 9 . 9 = 95
b) 10 . 10 . 10 . 10 = \(10^4\)
c) 5.5.5.25=5.5.5.5.5=\(5^5\)
d) a.a.a.a.a.a=\(a^6\)
a) 9.9.9.9.9=95 b) 10. 10. 10. 10=104
c) 5.5.5.25=5.5.5.5.5=55 d) a.a.a.a.a.a=a6
Viết tích 1000.2.5.100 dưới dạng một luỹ thừa, ta được
Lời giải:
$1000.2.5.100=10^3.10.10^2=10^{3+1+2}=10^6$
Viết tích 16.32 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 2
Cho x thuộc Q và x # 0.Viết x10 dưới dạng:
a)Tích cùa 2 luỹ thừa trong đó có 1 thừa số là x7
b)Luỹ thừa của x2
c)Thương của 2 luỹ thừa trong đó số bị chia là x12
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Ta có: (-8).(-3)3.(+125)
= (-2)3 . (-3)3 . 53
= [(-2).(-3)]3.53 = 63 . 53
= (6.5)3 = 303
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Ta có: 27.(-2)3.(-7).(+49)
= 33 . (-2)3 . (-7) . (-7)2
= 33 . (-2)3 . (-7)3 = [3 . (-2) . (-7)]3 = 423
(Lưu ý: 49 = (-7)) . (-7) = (-7)2
viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa
5.5.5.2.2.2
100.10.2.5
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa : a, 4.4.5.5.5 b, 2.2.2.2.3.3 c, 3.3.3.7.7.7.7 d, 3.5.3.5.5 e, 6.6.6.6.3.3.2.2
`a, 4.4.5.5.5=4^2 . 5^3`
`b, 2.2.2.2.3.3=2^4 . 3^2`
`c,3.3.3.7.7.7.7 = 3^3 .7^4`
`d,3.5.3.5.5 =3.3.5.5.5=3^2 .5^3`
`e, 6.6.6.6.3.3.2.2 = 6^4 . 3^2 .2^2`
VIết gọn các TÍCH SAU DƯỚI DẠNG LUỸ THỪA
a,7.7.7.49
b,7.38.7.25
Sai đeef, Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a) \(7.7.7.7.7=7^5\)
b) \(7.38.7.25=7^2.950\)
a) 7.7.7.49 = 7.7.7.7.7 = 75
b) 7.38.7.25 =7.7.950 = 7.7.7.7.7.2+264= 75.2+264