chuồn chuồn có những tập tính nào sau đây
tự vệ
tấn công
dự trữ thức ăn
cộng sinh
sống thành xã hội
chăm sóc thế hệ sau
Sâu róm,dế mèn, muỗi, bọ xít, chuồn chuồn có tấn công,tự vệ, dự trữ thức ăn, cộng sinh, chăm sóc thế hệ sau không?
Các tập tính của châu chấu: dự trữ thức ăn? cộng sinh? sống Thành xã hội? chăm sóc cho thế hệ sau? Cíu lẹ mn;) đang gấp lắm ạ
tên động vật quan sát: tôm
tự vệ tấn công bằng càng
sống cộng sinh với hải quỳ
trong bài tập đọc chú chuồn chuồn nước lớp 4 hãy trả lời câu hỏi sau:
1. chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào?
2. em thích hình anh nào ,vì sao?
3.cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì hay?
4. tình yêu quê hương, đất nước của tác giả thể hiện qua những câu văn nào?
11234567890qwertyuiopasdfghjklzxcvbnm
Câu 1: Khi nói về điểm khác biệt giữa ấu trùng và chuồn chuồn trưởng thành, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I: Ấu trùng không có khả năng sinh sản, chuồn chuồn trưởng thành có khả năng sinh sản
II: Ấu trùng sống dưới nước, chuồn chuồn trưởng thành sống trên cạn
III: Ấu trùng có chân, chuồn chuồn trưởng thành ko có chân
IV: Ấu trúng không có cánh, chuồn chuồn trưởng thành có cánh
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Câu2: Giai đoạn nào chiếm nhiều thời gian nhất trong vòng đời của chuồn chuồn?
A: Ấu trùng
B: Trưởng thành
C: Trứng
D: Nhộng
Câu 1: Khi nói về điểm khác biệt giữa ấu trùng và chuồn chuồn trưởng thành, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? 1: Ấu trùng không có khả năng sinh sản, chuồn chuồn trưởng thành có khả năng sinh sản 2: Ấu trùng sống dưới nước, chuồn chuồn trưởng thành sống trên cạn 3: Ấu trùng có chân, chuồn chuồn trưởng thành không có chân 4: Ấu trùng không có cánh, chuồn chuồn trưởng thành có cánh A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 2: Giai đoạn nào chiếm nhiều thời gian nhất trong vòng đời của chuồn chuồn? A: ấu trùng B: trưởng thành C: trứng D: nhộng
Câu 1: Khi nói về điểm khác biệt giữa ấu trùng và chuồn chuồn trưởng thành, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
1: Ấu trùng không có khả năng sinh sản, chuồn chuồn trưởng thành có khả năng sinh sản
2: Ấu trùng sống dưới nước, chuồn chuồn trưởng thành sống trên cạn
3: Ấu trùng có chân, chuồn chuồn trưởng thành không có chân
4: Ấu trùng không có cánh, chuồn chuồn trưởng thành có cánh
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 2: Giai đoạn nào chiếm nhiều thời gian nhất trong vòng đời của chuồn chuồn?
A: ấu trùng B: trưởng thành C: trứng D: nhộng
Câu 1: Khi nói về điểm khác biệt giữa ấu trùng và chuồn chuồn trưởng thành, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
1: Ấu trùng không có khả năng sinh sản, chuồn chuồn trưởng thành có khả năng sinh sản
2: Ấu trùng sống dưới nước, chuồn chuồn trưởng thành sống trên cạn
3: Ấu trùng có chân, chuồn chuồn trưởng thành không có chân
4: Ấu trùng không có cánh, chuồn chuồn trưởng thành có cánh
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Câu 2: Giai đoạn nào chiếm nhiều thời gian nhất trong vòng đời của chuồn chuồn?
A: ấu trùng
B: trưởng thành
C: trứng
D: nhộng
Câu 1: Khi nói về điểm khác biệt giữa ấu trùng và chuồn chuồn trưởng thành, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
1: Ấu trùng không có khả năng sinh sản, chuồn chuồn trưởng thành có khả năng sinh sản
2: Ấu trùng sống dưới nước, chuồn chuồn trưởng thành sống trên cạn
3: Ấu trùng có chân, chuồn chuồn trưởng thành không có chân
4: Ấu trùng không có cánh, chuồn chuồn trưởng thành có cánh
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Câu 2: Giai đoạn nào chiếm nhiều thời gian nhất trong vòng đời của chuồn chuồn?
A: ấu trùng
B: trưởng thành
C: trứng
D: nhộng
Em hãy tích vào ô trống của bảng để được câu trả lời đúng.
Bảng 1. Đa dạng về tập tính
STT |
Các tập tính chính |
Tôm |
Tôm ở nhờ |
Nhện |
Ve sầu |
Kiến |
Ong mật |
1 |
Tự vệ, tấn công |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự trữ thức ăn |
|
|
|
|||
3 |
Dệt lưới bẫy mồi |
|
|||||
4 |
Cộng sinh để tồn tại |
||||||
5 |
Sống thành xã hội |
|
|
||||
6 |
Chăn nuôi động vật khác |
|
|||||
7 |
Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu |
|
|||||
8 |
Chăm sóc thế hệ sau |
|
|
|
Đáp án
STT |
Các tập tính chính |
Tôm |
Tôm ở nhờ |
Nhện |
Ve sầu |
Kiến |
Ong mật |
1 |
Tự vệ, tấn công |
X |
X |
X |
X |
X |
|
2 |
Dự trữ thức ăn |
X |
X |
X |
|||
3 |
Dệt lưới bẫy mồi |
X |
|||||
4 |
Cộng sinh để tồn tại |
||||||
5 |
Sống thành xã hội |
X |
X |
||||
6 |
Chăn nuôi động vật khác |
X |
|||||
7 |
Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu |
X |
|||||
8 |
Chăm sóc thế hệ sau |
X |
X |
X |
Phát hiện và phân tích các lỗi tập luận trong những đoạn văn sau và sửa chữa thành đoạn văn hoàn chỉnh.
a) Giá trị quan trọng nhất của văn học dân gian là giá trị nhận thức. Văn học dân gian chứa đựng một lượng kiến thức khổng lồ, phong phú về tự nhiên và đời sống xã hội. Những câu tục ngữ, ca dao dừa cung cấp cho chúng ta những hiếu biết, những kinh nghiệm sống, vừa tác động mạnh mẽ đến tâm hồn con người. Ví dụ như câu: chuồn chuồn bay thấp thì mưa – Bay cao thì nặng, bay vừa thì râm – là một cách dự báo thời tiết của nhân dân ta.
a, Lỗi: lí lẽ, dẫn chứng không khớp nhau, dùng từ thừa, câu văn lỏng lẻo
Sửa: Mặt khác tục ngữ thể hiện kinh nghiệm thông qua quá trình quan sát, đúc kết hiện tượng từ tự nhiên: “chuồn chuồn … thì râm”.