Câu 3:Đặc điểm về đất đai của Hy Lạp cổ đại là :
A.màu mỡ, phì nhiêu. B. được phù sa bồi đắp.
C.không màu mỡ. D. chỉ trồng cây lương thực.
Câu 8. Đâu là khẳng định đúng về địa hình của Hy Lạp cổ đại?
A. Có rất nhiều đồng đồng bằng rộng lớn.
B. Có nhiều sông lớn bồi đắp phù sa màu mỡ.
C. Chủ yếu là đồi núi, đất đai khô cằn.
D. Chủ yếu là thung lũng xen kẽ đồng bằng.
Bồi đắp đất phù sa màu mỡ cho đồng bằng Hoa Bắc ở Trung Quốc là sông nào?
A. Sông Trường Giang.
B. Sông Tây Giang.
C. Sông Hoàng Hà.
D. Sông Ta-rim.
Điều kiện tự nhiên nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? *
Có nhiều con sông lớn.
Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác với nhiều đồng bằng rộng lớn.
Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa.
Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Phần phía nam của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn do hệ thống sông nào bồi đắp?
A. Cô-lô-ra-đô
B. Cô-lôm-bi-a
C. Mi-xi-xi-pi
D. Xanh Lô-răng
Đất đai phù sa màu mỡ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng (năm 2006)?
A. 60%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 75%.
Chọn đáp án C
Đất nông nghiệp chiếm 51.2 % diện tích đồng bằng. Trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ.
Đất đai phù sa màu mỡ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng (năm 2006)?
A. 70%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 60%.
Chọn đáp án A
Đất nông nghiệp chiếm 51.2 % diện tích đồng bằng. Trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ.
Đất đai phù sa màu mỡ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng (năm 2006)?
A. 60%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 75%.
Chọn đáp án C
Đất nông nghiệp chiếm 51.2 % diện tích đồng bằng. Trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ.
Đất đai phù sa màu mỡ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng (năm 2006)?
A. 70%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 60%.
Chọn đáp án A
Đất nông nghiệp chiếm 51.2 % diện tích đồng bằng. Trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ.
Câu 5: Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ vì:
A. Được bồi đắp phù sa hằng năm
B. Là sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
C. Được con người cải tạo hợp lí
D. Có lớp phủ thực vật dày đặc
Câu 6: Nguyên nhân khiến Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của thiên tai là:
A. Nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật
B. Nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng
C. Liền kề vành đai lửa Thái Bình Dương
D. Nằm trong khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 7: Các sông của khu vực Đông Nam Á chảy theo hướng tây bắc đông nam hoặc
hướng bắc nam phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Độ dốc địa hình
B. Cấu tạo địa chất
C. Chiều dài con sông
D. Diện tích lưu vực
Câu 8: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Đông Nam Á:
A. Singapo
B. Bru-nây
C. Đông Ti-mo
D. Malaixia
Câu 9: Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 10: Quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á lục địa?
A. Mianma
B. Lào
C. Thái Lan
D. Philippin
Câu 5: Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ vì:
A. Được bồi đắp phù sa hằng năm
B. Là sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
C. Được con người cải tạo hợp lí
D. Có lớp phủ thực vật dày đặc
Câu 6: Nguyên nhân khiến Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của thiên tai là:
A. Nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật
B. Nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng
C. Liền kề vành đai lửa Thái Bình Dương
D. Nằm trong khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 7: Các sông của khu vực Đông Nam Á chảy theo hướng tây bắc đông nam hoặc
hướng bắc nam phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Độ dốc địa hình
B. Cấu tạo địa chất
C. Chiều dài con sông
D. Diện tích lưu vực
Câu 8: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Đông Nam Á:
A. Singapo
B. Bru-nây
C. Đông Ti-mo
D. Malaixia
Câu 9: Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 10: Quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á lục địa?
A. Mianma
B. Lào
C. Thái Lan
D. Philippin