Hàm có thể sử dụng các dạng địa chỉ nào. A. ĐỊA CHỈ ô B. Địa chỉ khối. C. Cả địa chỉ ô và địa chỉ khối. D. Ko sử dụng được địa chỉ
Khi sử dụng hàm để tính toán, các đối số của hàm có thể là?
A. Chỉ có thể là dữ liệu kiểu số. B. Chỉ có thể là địa chỉ ô.
C. Chỉ có thể là địa chỉ khối. D. Dữ liệu, địa chỉ ô và địa chỉ khối.
So sánh tính năng khi sử dụng hàm với địa chỉ ô và với địa chỉ khối ô .
Đâu là dịa chỉ ô được sử dụng trong chương trình bảng tính?
A địa chỉ tương đối
B địa chỉ tuyệt đối
C địa chỉ hỗn hợp
D cả ba đáp án trên đều đúng
viết đúng cú pháp các hàng ? sử dụng hàng để tính ?
kết hợp các ô địa chỉ ô tính địa chỉ khối trong công thức?
có 3 câu khác nhau mong mọi người giúp đỡ mình !
1. Địa chỉ sau, địa chỉ nào là của ô ?
A. B1 B. 1B C. D:D D. 2B
2. Ô bên trái thanh công thức dùng để hiển thị địa chỉ ô được chọn gọi là :
A. Khối B. Hộp tên C. Ô D. Sheet
3. Để xem nội dung của ô được chọn hoặc để nhập công thức tính toán trực tiếp ta dùng :
A. Thanh bảng chọn B. Thanh công thức C. Ô D. Tất cả sai
4. Để lưu trang tính mới tạo ta thực hiện :
A. Start -> Program -> Save B. File -> Send to -> Save C. File -> Save D. Edit -> Save
5. Để tính tổng ta sử dụng hàm nào?
a. Max b. Min c. Sum d. Average
6. Khi nhập dữ liệu kiểu số vào bảng tính thì:
A. Được căn lề trái trong ô B. Được căn lề phải trong ô
C. Được căn giữa trong ô D. Được căn đều hai bên
1. Trang tính là gì? Nêu khái niệm về ô, hàng, cột, khối trên trang tính.
2. Địa chỉ của ô? Địa chỉ tương đối? Địa chỉ tuyệt đối?
3. Nêu cách nhập, sửa dữ liệu trên trang tính.
4. Nêu cách chọn ô, hàng, cột, khối, trang tính.
5. Có thể sử dụng hộp tên, thanh công thức vào những việc gì?
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng
A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu
Câu 7: Vai trò của thanh công thức?
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 8: Vai trò của hộp tên trên trang tính?
A. Nội dung của ô đang chọn
B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu
C. Địa chỉ của ô đang chọn
D. Là nơi dùng để nhập công thức
Câu 9: Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File as Save as D. File as Save
Câu 10: Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?
A.14 B. 18 C. 38 D. 42
Câu 11: Nhập dữ liệu vào thành phần nào trên trang tính:
A. Hàng B. Ô C. Cột D. Khối
Câu 12: Đâu là chương trình bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point
D. MicroSoft Access
Câu 13: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2+B1*3
A. 13 B. 18 C. 34 D. 24
Câu 14: Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào:
A. End B. Enter C. Backspace D. Shift
Câu 15: Giao của hàng và cột gọi là:
A. Một cột . B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng.
Câu 16: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ *
Câu 17: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng
B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 18: Hộp tên cho biết thông tin:
A.Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Không có ý nào đúng
Câu 19: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:
A. Nhấn nút B. Alt + F4 C. File -> Exit D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:
A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính?
A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề dưới
Câu 22:Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung.
C. công thức. D. dữ liệu
Câu 23: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
A. B. C. D.
Câu 24: Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên:
A. Dấu = B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu /
Câu 25: Để tính biểu thức 8 +2x(12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức:
A. =8+2*(12-6:2) 2 B. 8+2x(12-6:2) 2
C. =8+2*(12-6/2)^2 D. =8+2*(12-6:2)^2
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng
A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu
Câu 7: Vai trò của thanh công thức?
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 8: Vai trò của hộp tên trên trang tính?
A. Nội dung của ô đang chọn
B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu
C. Địa chỉ của ô đang chọn
D. Là nơi dùng để nhập công thức
Câu 9: Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File as Save as D. File as Save ( câu này không thấy đáp án đúng, nếu có thì là '' File -> Save as )
Câu 10: Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?
A.14 B. 18 C. 38 D. 42
Câu 11: Nhập dữ liệu vào thành phần nào trên trang tính:
A. Hàng B. Ô C. Cột D. Khối
Câu 12: Đâu là chương trình bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point
D. MicroSoft Access
Câu 13: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2+B1*3
A. 13 B. 18 C. 34 D. 24
Câu 14: Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào:
A. End B. Enter C. Backspace D. Shift
Câu 15: Giao của hàng và cột gọi là:
A. Một cột . B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng.
Câu 16: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ *
Câu 17: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng
B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 18: Hộp tên cho biết thông tin:
A.Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Không có ý nào đúng
Câu 19: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:
A. Nhấn nút B. Alt + F4 C. File -> Exit D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:
A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính?
A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề dưới
Câu 22:Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung.
C. công thức. D. dữ liệu
Câu 23: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
A. B. C. D. ( không thấy hình )
Câu 24: Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên:
A. Dấu = B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu /
Câu 25: Để tính biểu thức 8 +2x(12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức:
A. =8+2*(12-6:2) 2 B. 8+2x(12-6:2) 2
C. =8+2*(12-6/2)^2 D. =8+2*(12-6:2)^2
Hãy cho biết sự khác nhau giữa việc sử dụng công thức chứa địa chỉ ô tính và công thức không chứa địa chỉ ô tính
Phát biểu nào dưới đây sai?
a) Địa chỉ tương đối là địa chỉ ô tính không có kí hiệu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng.
b) Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ ô tính có kí hiệu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng.
c) Địa chỉ hỗn hợp là địa chỉ ô tính có kí hiệu $ chỉ được thêm vào trước tên cột hoặc tên hàng.
d) Chỉ có hai loại địa chỉ ô tính là địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối.