chứng minh rằng:
\(a^2+b^2-2ab\ge0\)
Chứng minh bất đẳng thức a^2+b^2 >= 2ab
Giải
(a^2+b^2)-2ab=(a-b)^2 >=0
Vế \(\left(a-b\right)^2\ge0\)là sao mà có vậy
Ta dùng hằng đẳng thức
(a^2 + b^2) - 2ab = a^2 - 2ab + b^2 = (a-b)^2.
Mà (a-b)^2 >= 0 nên ta suy ra a^2+b^2 >= 2ab.
Nhơ k nha
Đúng 100% đó
Bài này mà là toán lớp 3 á ??????????
Chứng minh rằng \(^{\left(a+b\right)^2-4ab\ge0}\)với mọi a,b
Chứng minh rằng \(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca\ge0\)
\(\left(a+b\right)^2-4ab\ge0\)
\(\Leftrightarrow\)\(a^2+2ab+b^2-4ab\ge0\)
\(\Leftrightarrow\)\(a^2-2ab+b^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(a-b\right)^2\ge0\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow\)\(a=b\)
\(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca\ge0\)
\(\Leftrightarrow\)\(2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2bc-2ca\ge0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(a^2-2ab+b^2\right)+\left(b^2-2bc+c^2\right)+\left(c^2-2ca+a^2\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2\ge0\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow\)\(a=b=c\)
Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì :
a) \(a^2+b^2-2ab\ge0\)
b) \(\dfrac{a^2+b^2}{2}\ge ab\)
Chứng minh rằng (a+b)^2=a^2+2ab+b^2
(a+b)2=(a+b)(a+b)=a2+ab+ab+b2=a2+2ab+b2
Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì :
a ) \(a^2+b^2-2ab\ge0\)
b ) \(\dfrac{a^2+b^2}{2}\ge ab\)
a, \(a^2+b^2-2ab\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\)(điều này đúng với mọi \(a;b\in R\))
Vậy \(a^2+b^2-2ab\ge0\)
b, \(\dfrac{a^2+b^2}{2}\ge ab\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2\ge2ab\Leftrightarrow a^2+b^2-2ab\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\)(điều này đúng với mọi \(a;b\in R\))
Vậy \(\dfrac{a^2+b^2}{2}\ge ab\)
Chúc bạn học tốt!!!
a, \(a^2+b^2-2ab=\left(a-b\right)^2\ge0\)
b, Áp dụng bất đẳng thức AM-GM có:
\(\dfrac{a^2+b^2}{2}\ge\dfrac{2ab}{2}=ab\)
Dấu " = " khi a = b = 1
a, \(a^2+b^2-2ab\ge0\)
Ta có : \(a^2+b^2-2ab=\left(a-b\right)^2\ge0\)
b, \(\dfrac{a^2+b^2}{2}\ge ab\)
Ta có : \(a^2+b^2\ge2ab\Leftrightarrow a^2+b^2-2ab\ge0\)
\(\left(a-b\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\dfrac{a^2+b^2}{2}\ge ab\)
Chứng minh rằng:
(a-b).(a-b)=a^2-2ab+b^2
( a - b) . ( a- b )
= a2 - ab - ab + b2
= a2 - 2ab + b2
( a - b ) . ( a - b )
= a2 - ab - ab + b2
= a2 - 2ab + b2
chứng minh rằng :
a^2 + b^2 = (a+b)^2 - 2ab
a2 + b2 = ( a+ b ) 2 - 2ab
VP: ( a+ b ) 2 - 2ab
= a2 + 2ab + b2 - 2ab
= a2 + b2 = VT
Vậy a2 + b2 = ( a+ b ) 2 - 2ab ( Đpcm )
Xét hiệu
a2 +b2 -2ab =(a-b)2 \(\ge\)0
=> a2 +b2 \(\ge\)2ab
chứng minh rằng : (a^2-b^2)^2 +(2ab)^2 =(a^2+b^2)^2
BĐVT:\(\left(a^2-b^2\right)^2+\left(2ab\right)^2=a^4-2a^2b^2+b^4+4a^2b^2\)
\(=a^4+2a^2b^2+b^4\)
Áp dụng hằng đẳng thức \(a^2+2ab+b^2=\left(a+b\right)^2\) ta đc:
\(=\left(a^2+b^2\right)^2\left(BVP\right)\left(đpcm\right)\)
Ta có
(a^2-b^2)^2+(2ab)^2
<=>a^4-2a^2b^2+b^4+4a^2b^2
<=>a^4+2a^2b^2+b^4 (1)
Mà Vế phải phân tích ra =a^4+2a^2b^2+b^4 (2)
Từ 1 và 2=> dpcm