\(a^2+b^2-2ab\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\) (Bất đẳng thức luôn đúng )
(a-b)^2 >= 0 suy ra a^2 +b^2 -2ab >= 0
\(a^2+b^2-2ab\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\) (Bất đẳng thức luôn đúng )
(a-b)^2 >= 0 suy ra a^2 +b^2 -2ab >= 0
Chứng minh rằng \(^{\left(a+b\right)^2-4ab\ge0}\)với mọi a,b
Chứng minh rằng \(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca\ge0\)
Chứng minh rằng (a+b)^2=a^2+2ab+b^2
chứng minh rằng :
a^2 + b^2 = (a+b)^2 - 2ab
chứng minh rằng : (a^2-b^2)^2 +(2ab)^2 =(a^2+b^2)^2
chứng minh rằng nếu a^2+b^2=2ab thì a=b
Chứng minh rằng: (a+b)2=a2+2ab+b2
Cho \(\frac{a^2+b^2-c^2}{2ab}+\frac{b^2+c^2-a^2}{2bc}+\frac{c^2+a^2-b^2}{2ab}=1\)
a, Chứng minh rằng trong 3 số a,b,c có một số bằng tổng hai số kia .
b, chứng minh rằng trong 3 phân thức có một phân thức bằng -1 hai phân thức còn lại bằng 1
Cho a,b>0 a+2b=1 Chứng minh rằng
1/8ab + 2ab/a^2+b^2 > 3/2
Chứng minh rằng: (a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac