Câu hỏi: Em hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với nội dung bản vẽ chi tiết ? (Nội dung bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên) (Nội dung bản vẽ lắp: Kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, khung tên)
Câu hỏi: Em hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với nội dung bản vẽ chi tiết ? (Nội dung bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên) (Nội dung bản vẽ lắp: Kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, khung tên)
Giống nhau
+ Đều là bản vẽ kĩ thuật
+ Đều có các hình biểu diễn các kích thước và khung tên
+ Khác nhau: Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp có bảng kê.
10. Nội dung chính của bản vẽ lắp gồm
A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
B. kích thước, bảng kê, khung tên.
C. bảng kê, kích thước, khung tên.
D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước.
Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp gồm
A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
C. hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên.
D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp.
Câu 2. Hình chiếu bằng có hướng chiếu
A. từ trước tới. B. từ trái sang.
C. từ dưới lên. D. từ trên xuống.
Câu 3. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1:5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:
A. 16cm. B. 400mm. C. 400cm. D. 16mm.
Câu 4. Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo
A. hai hướng khác nhau. B. ba hướng khác nhau.
C. bốn hướng khác nhau. D. năm hướng khác nhau.
Câu 5. Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là
A. liền đậm. B. liền đậm và nét đứt.
C. liền mảnh. D. liền đậm và liền mảnh.
Câu 6. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là
A. ở trên hình chiếu đứng. B. ở trên hình chiếu cạnh.
C. ở dưới hình chiếu đứng. D. ở dưới hình chiếu cạnh.
Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là
A. ở dưới hình chiếu đứng. B. ở dưới hình chiếu cạnh.
C. ở góc bên trái bản vẽ. D. ở góc bên phải bản vẽ.
Câu 8. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng
A. hình vẽ.
B. ký hiệu.
C. chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu.
D. hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.
Câu 8. Hình nào sau đây không phải khối tròn xoay?
A. Hình trụ. B. Hình lăng trụ đều.
C. Hình nón. D. Hình cầu.
Câu 9. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình
A. Hình phẳng. B. Hình tam giác vuông.
C. Nửa hình tròn. D. Hình chữ nhật.
Câu 10. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở ....... (khi ta giả sử cắt vật thể)
A. phía trước mặt phẳng cắt. B. phía sau mặt phẳng cắt.
C. phía bên trái mặt phẳng cắt. D. phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: D
Câu 8: D
Câu 9: B
Câu 10: B
12. Trình tự đọc bản vẽ lắp
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, kích thước, tổng hợp.
C. hình biểu diễn, kích thứớc, bảng kê, tổng hợp.
D. kích thước, khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp.
Câu hỏi:
12. Trình tự đọc bản vẽ lắp
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, kích thước, tổng hợp.
C. hình biểu diễn, kích thứớc, bảng kê, tổng hợp.
D. kích thước, khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp.
Nội dung của bản vẽ lắp gồm có: (có thể chọn nhiểu đáp án) *
2 điểm
Kích thước
Yêu cầu kỹ thuật
Khung tên
Tổng hợp
Hình biểu diễn
Bảng kê
Phân tích chi tiết
Công dụng sản phâm
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Trình tự đọc bản vẽ lắp là: *
1 điểm
Khung tên -> Hình biểu diễn -> Bảng kê -> Kích thước -> Tổng hợp
Khung tên -> Hình biểu diễn -> Kích thước -> Yêu cầu kỹ thuật -> Tổng hợp
Khung tên -> Bảng kê -> Hình biểu diễn -> Kích thước -> Phân tích chi tiết -> Tổng hợp
Khung tên -> Bảng kê -> Kích thước -> Hình biểu diễn -> Phân tích chi tiết -> Tổng hợp
Kích thước trong bản vẽ lắp mô tả: (có thể chọn nhiều đáp án) *
2 điểm
Kích thước chung của chi tiết
Kích thước ren
Kích thước lắp giữa các chi tiết
Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
Kích thước chung của sản phẩm
Sự khác nhau về nội dung của bản vẽ lắp so với bản vẽ chi tiêt là gì? *
1 điểm
Bảng kê
Phân tích chi tiết
Hình biểu diễn
Khung tên
Bản vẽ lắp có công dụng sau: *
1 điểm
Thiết kế, lắp ráp và sử dụng chi tiết máy
Thiết kế và chế tạo chi tiết máy
Thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm
Chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho nội dung sau: "Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, ................................. của sản phẩm và ......................................giữa các chi tiết trong sản phẩm đó." *
2 điểm
Kết cấu, kích thước lắp
Kết cấu, số lượng
Kết cấu, trình tự tháo lắp
Kết cấu, vị trí tương quan
Nội dung nào của bản vẽ lắp thể hiện hình dạng và vị trí tương quan giữa các chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà
A.Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận
B.Khung tên, hình biểu diễn , kích thước, các bộ phận
C.Kích thước, các bộ phận, khung tên, hình biểu diễn
D.Hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận, khung tên
Vẽ 3 hình chiếu cơ bản của các chi tiết 1 và 2 và bản vẽ lắp bộ giá đỡ (Hình 4.8). Mỗi chi tiết trình bày trên khổ giấy A4 có ghi kích thước, khung bản vẽ và khung tên.
: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của bản vẽ chi tiết ?
A. Khung tên.
B. Hình biểu diễn.
C. Kích thước.
D. Bảng kê.