thức hiện phép tính x+1/3(x-2): x/3(x^2-4x+4)
Thực hiện phép nhân, phép chia sau:
1/ 3a{ 2a^2 - ab }
2/ { 4 - 7b^2 }. { 2a + 5b }
Phân tích đa thức thành nhân tử:
2x^2 - 6x + xy - 3y
Tính giá trị biểu thức Q = 4x^2 - 4xy +4y^2 tại x = 3/2, y=1/3
Rút gọn phân thức A: A = 4 - 4x + x^2/3x - 6
Thực hiện phép tính:
{ 1/x+1 + 2x/1-x^2}. { 1/x-1 }
Giải giúp mình với !
Bài 1:
\(3a.\left(2a^2-ab\right)=6a^3-3a^2b\)
\(\left(4-7b^2\right).\left(2a+5b\right)=8a+20b-14ab^2-35b^3\)
Bài 2:
\(2x^2-6x+xy-3y=2x.\left(x-3\right)+y.\left(x-3\right)=\left(x-3\right).\left(2x+y\right)\)
Bài 3: Tại x = 3/2, y =1/3 thì Q = 67/9
Bài 4:
\(\left(\frac{1}{x+1}+\frac{2x}{1-x^2}\right).\left(\frac{1}{x-1}\right)\) \(\frac{1}{\left(x+1\right).\left(x-1\right)}+\frac{2x}{\left(1-x^2\right).\left(x-1\right)}=\frac{x-1}{\left(x+1\right).\left(x-1\right)^2}+\frac{-2x}{\left(x-1\right)^2.\left(x+1\right)}\)
= \(\frac{x-1-2x}{\left(x+1\right).\left(x-1\right)^2}=\frac{-\left(x+1\right)}{\left(x+1\right).\left(x-1\right)^2}=\frac{-1}{\left(x-1\right)^2}\)
Dạng 4 : Phân thức đại số các phép toán trên phân thức . Bài tập 1 Thực hiện phép tính a,. 2/2x + 3x-3/2x-1 + 2x^2+1/4x^2-2x b, 5/6x^2y +7/12xy^2 + 11/18xy c,. x^3+2x/x^3+1 + 2x/x^2-x+1 + 1/x+1
a: \(=\dfrac{4x-2+6x^2-6x+2x^2+1}{2x\left(2x-1\right)}=\dfrac{8x^2-2x-1}{2x\left(2x-1\right)}\)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
(a - b) (5x + 3) + 2(a - b)
2. Thực hiện phép tính
a) 3x2 (x - 1)
b) (2x + 3)2 - 4 (x - 3) (x + 3)
3. Rút gọn biểu thức
B= \(\dfrac{2X^3-4X^2+2X}{3X^2-3X}\)
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;
Bài 1:
b: \(=\dfrac{x+3-4-x}{x-2}=\dfrac{-1}{x-2}\)
Bài 2:
a: \(=\dfrac{x+1}{2\left(x+3\right)}+\dfrac{2x+3}{x\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+4x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2+5x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{2x}\)
d: \(=\dfrac{3}{2x^2y}+\dfrac{5}{xy^2}+\dfrac{x}{y^3}\)
\(=\dfrac{3y^2+10xy+2x^3}{2x^2y^3}\)
e: \(=\dfrac{x^2+2xy+x^2-2xy-4xy}{\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x^2-4xy}{\left(x+2y\right)\cdot\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x}{x+2y}\)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (x-4) (x+4) - (5-x) (x+1)
b) (3x^2 - 2xy + 4) + ( 5xy - 6x^2 - 7)
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) 3x^2 (2x + y) - 2y(4x^2 - y)
b) (x+3y) (x-2y) - (x^4 - 6x^2y^3): x^2y
Bài 1:
a, (\(x\) - 4).(\(x\) + 4) - (5 - \(x\)).(\(x\) + 1)
= \(x^2\) - 16 - 5\(x\) - 5 + \(x^2\) + \(x\)
= (\(x^2\) + \(x^2\)) - (5\(x\) - \(x\)) - (16 + 5)
= 2\(x^2\) - 4\(x\) - 21
b, (3\(x^2\) - 2\(xy\) + 4) + (5\(xy\) - 6\(x^2\) - 7)
= 3\(x^2\) - 2\(xy\) + 4 + 5\(xy\) - 6\(x^2\) - 7
= (3\(x^2\) - 6\(x^2\)) + (5\(xy\) - 2\(xy\)) - (7 - 4)
= - 3\(x^2\) + 3\(xy\) - 3
Bài 2:
a, 3\(x^2\).(2\(x\) + y) - 2y(4\(x^2\) - y)
= 6\(x^3\) + 3\(x^2\).y - 8y\(x^2\) + 2y2
= 6\(x^3\) - (8\(x^2\)y - 3\(x^2\)y) + 2y2
= 6\(x^3\) - 5\(x^2\)y + 2y2
Bài 4: thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
b, B=(x+1)(x^7-x^6+x^5-x^4+x^3-x^2+x-1) với x=2
c, C=(x+1)(x^6-x^5+x^4-x^3+x^2-x+1) với x=2
d, D=2x(10x^2-5x-2)-5x(4x^2-2x-1) với x=-5
Bài 5: thực hiện phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a, A=(x^3-x^2y+xy^2-y^3)(x+y) với x=2,y=-1/2
b, B=(a-b)(a^4+a^3b+a^2b^2+ab^3+b^4) với a=3,b=-2
c, (x^2-2xy+2y^2)(x^2+y^2)+2x^3y-3x^2y^2+2xy^3 với x=-1/2;y=-1/2
Trả lời:
Bài 4:
b, B = ( x + 1 ) ( x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1 )
= x8 - x7 + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1
= x8 - 1
Thay x = 2 vào biểu thức B, ta có:
28 - 1 = 255
c, C = ( x + 1 ) ( x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1 )
= x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1
= x7 + 1
Thay x = 2 vào biểu thức C, ta có:
27 + 1 = 129
d, D = 2x ( 10x2 - 5x - 2 ) - 5x ( 4x2 - 2x - 1 )
= 20x3 - 10x2 - 4x - 20x3 + 10x2 + 5x
= x
Thay x = - 5 vào biểu thức D, ta có:
D = - 5
Bài 5:
a, A = ( x3 - x2y + xy2 - y3 ) ( x + y )
= x4 + x3y - x3y - x2y2 + x2y2 + xy3 - xy3 - y4
= x4 - y4
Thay x = 2; y = - 1/2 vào biểu thức A, ta có:
A = 24 - ( - 1/2 )4 = 16 - 1/16 = 255/16
b, B = ( a - b ) ( a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4 )
= a5 + a4b + a3b2 + a2b3 + ab4 - ab4 - a3b2 - a2b3 - ab4 - b5
= a5 + a4b - ab4 - b5
Thay a = 3; b = - 2 vào biểu thức B, ta có:
B = 35 + 34.( - 2 ) - 3.( - 2 )4 - ( - 2 )5 = 243 - 162 - 48 + 32 = 65
c, ( x2 - 2xy + 2y2 ) ( x2 + y2 ) + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + x2y2 - 2x3y - 2xy3 + 2x2y2 + 2y4 + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + 2y4
Thay x = - 1/2; y = - 1/2 vào biểu thức trên, ta có:
( - 1/2 )4 + 2.( - 1/2 )4 = 1/16 + 2. 1/16 = 1/16 + 1/8 = 3/16
Dạng 4 : Phân thức đại số các phép toán trên phân thức . Bài tập 1 Thực hiện phép tính a,. 2/2x + 3x-3/2x-1 + 2x^2+1/4x^2-2x b, 5/6x^2y +7/12xy^2 + 11/18xy c,. x^3+2x/x^3+1 + 2x/x^2-x+1 + 1/x+1 Mn giúp em với ạ. Hãy cho em xin lời giải chi tiết từng bước làm ạ
c: \(=\dfrac{x^3+2x+2x^2+2x+x^2-x+1}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x^3+3x^2+3x+1}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}=\dfrac{x^2+2x+1}{x^2-x+1}\)
1.Thực hiện phép tính
(x-3)(x+3)-(x-5)^2+10x
2.Tím x:
a ).(x-2)^2-3(x-2)=0
b).(2x-1)^2=(3-4x)^2
3.tìm giá trị lớn nhất của đa thức M biết
M= -x^2+4x-6
4.A)Tìm k để phép chia sau là phép chia hết :(x^4-2x^3+2x-3+k) : (x^2-1)
B) tìm n thuộc Z để : 2n^2+5n-1 chia hết cho 2n-1
Bài 4:Tìm x, biết:
1/ (x-1)(x^2+x+1)-x^3-6x=11
2/ 16x^2-(3x-4)^2=0
3/ x^3-x^2+3-3x=0
4/ x-1/x+2=x+2/x+1
5/1/x+2/x+1=0
6/ 9-x^2/x : (x-3)=1
Bài 4:
1: \(\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-x^3-6x=11\)
=>\(x^3-1-x^3-6x=11\)
=>-6x-1=11
=>-6x=11+1=12
=>\(x=\dfrac{12}{-6}=-2\)
2: \(16x^2-\left(3x-4\right)^2=0\)
=>\(\left(4x\right)^2-\left(3x-4\right)^2=0\)
=>\(\left(4x-3x+4\right)\left(4x+3x-4\right)=0\)
=>(x+4)(7x-4)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+4=0\\7x-4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-4\\x=\dfrac{4}{7}\end{matrix}\right.\)
3: \(x^3-x^2-3x+3=0\)
=>\(\left(x^3-x^2\right)-\left(3x-3\right)=0\)
=>\(x^2\left(x-1\right)-3\left(x-1\right)=0\)
=>\(\left(x-1\right)\left(x^2-3\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x^2-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x^2=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\sqrt{3}\\x=-\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
4: \(\dfrac{x-1}{x+2}=\dfrac{x+2}{x+1}\)(ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-2;-1\right\}\))
=>\(\left(x+2\right)^2=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
=>\(x^2+4x+4=x^2-1\)
=>4x+4=-1
=>4x=-5
=>\(x=-\dfrac{5}{4}\left(nhận\right)\)
5: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;-1\right\}\)
\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{2}{x+1}=0\)
=>\(\dfrac{x+1+2x}{x\left(x+1\right)}=0\)
=>3x+1=0
=>3x=-1
=>\(x=-\dfrac{1}{3}\left(nhận\right)\)
6: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;3\right\}\)
\(\dfrac{9-x^2}{x}:\left(x-3\right)=1\)
=>\(\dfrac{-\left(x^2-9\right)}{x\left(x-3\right)}=1\)
=>\(\dfrac{-\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{x\left(x-3\right)}=1\)
=>\(\dfrac{-x-3}{x}=1\)
=>-x-3=x
=>-2x=3
=>\(x=-\dfrac{3}{2}\left(nhận\right)\)