Phân tích đa thức thành nhân tử
2x2 -32
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b ) 4 x 2 – 9 + 2 x + 3 2
b) 4x2 – 9 + (2x + 3)2
= (4x2 - 9) + (2x + 3)2
= (2x + 3)(2x - 3) + (2x + 3)2
= (2x + 3)(2x - 3 + 2x + 3)
= 4x(2x + 3)
Phân tích đa thức thành nhân tử
3x^3 -19x^2 + 44x - 32
\(3x^3-19x^2+44x-32=3x^3-4x^2-15x^2+20x+24x-32\)
\(=x^2\left(3x-4\right)-5x\left(3x-4\right)+8\left(3x-4\right)\)
\(=\left(3x-4\right)\left(x^2-5x+8\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
x^64+x^32+1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
4x-12.2x+32
\(4^x-12.2^x+32=2^x.2^x+4.2^x-8.2^x+4.8\)
\(=2^x\left(2^x-4\right)-8\left(2^x-4\right)\)
\(=\left(2^x-8\right)\left(2^x-4\right)\)
4x - 12 . 2x + 32
= ( 2x )2 - 12 . 2x + 36 - 4
= ( 2x - 6 )2 - 22
= ( 2x - 8 ) ( 2x - 4 )
Phân tích đa thức thành nhân tử .
\(x^{64}+x^{32}+1\)
\(x^{64}+x^{32}+1\)
\(=\left(x^{32}\right)^2+2x^{32}+1+x^{32}-2x^{32}\)
\(=\left(x^{32}+1\right)^2-x^{32}\)
\(=\left(x^{32}+1\right)^2-\left(x^{16}\right)^2\)
\(=\left(x^{32}+1-x^{16}\right).\left(x^{32}+1+x^{16}\right)\)
x64 + x32 + 1
= ( x32 )2 + 2x32 + 1 + x32 - 2x32
= ( x32 + 1 )2 - x32
= ( x32 + 1)2 -( x16 )2
= ( x32 + 1 - x16 ) . ( x32 + 1 + x16 )
phân tích đa thức sau thành nhân tử (x-1)(x+2)(x+3)(x-6)+32^2
(x-1)(x+2)(x+3)(x-6)+32^2
=
bạn tham khảo rồi tự làm nha
Phân tích đa thức thành nhân tử -8 - Phân tích đa thức thành nhân tử -8 x mũ 3 cộng 1 ta được
\(-8x^3+1=1^3-\left(2x\right)^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
1 a. phân tích đa thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 thành nhân tử
b. phân tích đa thức 1 - 3x + 3x2 - x3 thành nhân tử
1a) \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
b) \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
\(a,=-\left(x-1\right)^3\left[=\left(1-x\right)^3\right]\\ b,=\left(1-x\right)^3\)
a. \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
b. \(=\left(1-x\right)^3\)
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bài 2:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
mình cần gấp sos
Bài 2:
1) \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
2) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
3) \(1-8x^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
4) \(\left(x-y\right)^2-9x^2=\left(x-y\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(x-y-3x\right)\left(x-y+3x\right)=\left(-2x-y\right)\left(4x-y\right)\)
5) \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2=\left(\dfrac{1}{5}x-8y\right)\left(\dfrac{1}{5}x+8y\right)\)
6) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2:
7) \(x^3+\dfrac{1}{27}=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)\)
8) \(x^3+64=\left(x+4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
9) \(\left(a+b\right)^2-\left(2a-b\right)^2=\left(a+b+2a-b\right)\left(a+b-2a+b\right)=3a\left(-a+2b\right)\)
10) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2=\left(a+b+a-b\right)\left(a+b-a+b\right)=2a\cdot2b=4ab\)
11) \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3=\left(a+b+a-b\right)\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2a\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2a\left(3a^2+b^2\right)\)
12) \(\left(6x-1\right)^2-\left(3x+2\right)^2=\left(6x-1+3x+2\right)\left(6x-1-3x-2\right)=\left(9x+1\right)\left(3x-3\right)\)
1:
1: ,4x^2-6x=2x(2x-3)
2: 9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2(3x+1)
3: x^3+2x^2+3x=x(x^2+2x+3)
4: 2x^2-4x=2x(x-2)
5: 3x-6y=3(x-2y)
6: x^2-3x=x(x-3)
7: 6x^2y+4xy^2+2xy
=2xy(3x+2y+1)
8: 5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
=(x-2y)(5x^2-15x)
=5x(x-3)(x-2y)
9: =3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
10: =(x-1)(3x+5)
11: =2(2x-1)-3(2x-1)
=-(2x-1)