1)Keep silent! My boyfriend is sleeping
2) At present, They are watching TV
3)We are studying English at the moment
4)The children are growing quickly.
5)The climate is changing rapidly.
6)Your English is improving.
7)It is raining heavily right now
8)Listen! someone is crying
9)I am listening to music now
10.Hoa is riding her bike to school at the moment.
1. She is watching TV with her friends now.
2. I am doing my homework.
3. My mother is cooking dinner.
4. John is playing the piano.
5. They are working in their factory.
6. We are reading newspaper at the moment.
7. He is painting the picture.
8. Mary is eating a watermelon.
9. He is playing games.
10. I am going to school by bike.
Đặt 10 câu có chứa thì hiện tại tiếp diễn ở các thể Khẳng định , Phủ định và Nghi vấn. mỗi câu phải khác nhau về nghĩa.
đặt câu go ở thì hiện tại tiếp diễn
I'm visiting my grandmother at the moment
They are going to the supermarket at present
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )
- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )
- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)
- Is he using the computer now? – Yes, he is. (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)
- Am I doing it right? (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)
1.I am not cooking dinner
2.she is shopping at the mall now !
3.he is not feeding his cat
4.the cat is playing with some toys
5.Who is drinking water right now ?
nhắc lại cấu trúc của
a, Thì hiện tại đơn
b, Thì hiện tại tương lai
c, Thì hiện tại tiếp diễn
d, Câu hỏi gợi ý
e, Câu hỏi về thời gian rảnh rỗi
a) Thì HT đơn :
* Với V thường
+) I, you, we, they ( N số nhiều ) + V
He, she, it ( N số nhiều ) + Vs/es
-) I, you, we, they ( N số nhiều ) + don't + V
He, she, it ( N số ít ) + doesn't + V
?) Do + I, you, we, they ( N số nhiều ) + V ?
Does + he, she, it ( N số ít ) + V ?
* Với V tobe
+) I + am + N / adj
You/We/They + are ...
She/he/it + is ...
-) I'm not (am not) + N/ Adj
You/We/They + aren't (are not)...
She/He/It + isn't (is not) ...
?) - Am I + N/Adj ...?
+ Yes, I am
+ No, I'm not.
- Are you/they/we...?
+ Yes, I am/ We/they are...
+ No, I'm not / We/they aren't...
- Is she/he/it...?
+ Yes, she/he/it is
+ No, she/he/it isn't ...
c) Thì HT tiếp diễn :
+) I, you, we, they + are + V_ing
He, she, it + is + V_ing
I + am + V_ing
-) I, you, we, they + aren't + V_ing
He, she, it + isn't + V_ing
I + am not + V_ing
?) Are + I, you, we, they + V_ing ?
Is + he, she, it + V_ing ?
Am + I + V_ ing ?
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam
Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't
Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is
thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't
Ý kiến riêng.
1. Present Simple
♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.
♡What do you do? ~ I'm an engineer.
♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.
♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.
♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.
2. Past Simple
♡What did you do after school? ~ I played tennis.
♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did
♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.
♡When did she get married? ~ She got married in 1999.
♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.
3. Present Progressive
♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.
♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.
♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.
♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.
♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.
4. Future Simple
♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.
♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.
♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.
♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.
♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.
Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn
Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn:
I wake up at 8:00 am every moring
I have breakfast and go to school by bus
I study at school until 6:00 pm
I have dinner with my family
I brush my teeth and go to bed early
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn:
I am having luch with my friend at school
My teacher is talking about Math now
I am taking break after school
I am playing football with my close friend at the present
I am going home with my dad at the moment
Chúc em học tốt
Tham khảo :
Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn:
I wake up at 8:00 am every moring
I have breakfast and go to school by bus
I study at school until 6:00 pm
I have dinner with my family
I brush my teeth and go to bed early
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn:
I am having luch with my friend at school
My teacher is talking about Math now
I am taking break after school
I am playing football with my close friend at the present
I am going home with my dad at the moment
Viết 5 câu diễn tả hoạt động thường ngày với thì hiện tại đơn;
1. I often get up at six o'clock in the morning.
2. I brush my teeth and wash my face every morning.
3. I usually eat breakfast with my family.
4. I alwsays go to school by motorbike.
5. I often do my homewwork at 6 pm
Đặt 5 câu chủ động và chuyển sang bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
Đặt 5 câu thì hiện tại đơn và 5 câu hiện tại tiếp diễn. Mỗi câu 1 động từ khác nhau
Hiện tại đơn:
+ We sometimes go camping at the weekend.
+ I want some apples.
+ I have Math and English today.
+ She looks tired.
+ I hear some noises.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Hiện tại tiếp diễn:
+ I am taking a bath.
+ We are walking to school.
+ He is in the garden watering the plants.
+ They're visiting their grandparents.
+ She's having her extra class.