Tìm các bội lớn hơn -10 và không vượt quá 8 của 3
Tìm các bội số lớn hơn – 20 và không vượt quá 30 của –5
B(-5)={-15;-10;-5;0;5;10;15;20;25;30}
a,tìm bội của -6 lớn hơn-15 nhưng không vượt quá 25
b,tìm tất cả các ước của 12 mà lớn hơn -4
uses crt;
var a:array[1..250]of integer;
n,i,t,max,min:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 3=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so la boi cua 3 la: ',t);
max:=a[1];
min:=a[1];
for i:=1 to n do
begin
if max<a[i] then max:=a[i];
if min>a[i] then min:=a[i];
end;
writeln('Gia tri lon nhat la: ',max);
writeln('Gia tri nho nhat la: ',min);
readln;
end.
Bài 1:
a) Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10 bằng 2 cách
b) Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30 bằng 2 cách
c) Viết tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 99 và không lớn hơn 110 bnagwf 2 cách
b. cách 1 A={26;27;28;29}
cách 2 A{x thuộc N/25<x<30
c, Cách 1 A={100;101;102;103;104;105;106;107;108;109}
cách 2 A={x thuộc N/99<x<110}
a. cách 1 : A={2:4:6:8}
cách 2; A={x thuộc N/x<10}
Bài 2 : a)Tìm các Bội lớn hơn -40 và nhỏ hơn 100 của 8
b)Tìm các Bội lớn hơn -35 và nhỏ hơn 10 của 5
Bài 3 : Tìm các số nguyên n để:
3n - 5 chia hết cho n-3
Bài 4 : Tìm sô nguyên x vừa là ước của -72 vừa là bội của 18
Bài 3:
\(\Rightarrow n-3\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
hay \(n\in\left\{4;2;5;1;7;-1\right\}\)
a) Tìm các tập hợp Ư(8); Ư(12); Ư(15)
b) Tìm tập hợp B các bội của 7 nhưng không lớn hơn 50
c) Tìm tập hợp C các bội của 3 nhưng không quá 35.Tập hợp C có bao nhiêu phần tử ?
a)\(Ư\left(8\right)=\left\{0;8;16;24;...\right\}\)
\(Ư\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;48;...\right\}\)
\(Ư\left(15\right)=\left\{0;15;30;45;60;...\right\}\)
b)\(B=\left\{0;7;14;21;28;35;42;49\right\}\)
c)\(C=\left\{0;3;6;9;12;...;30;33\right\}\)
Tập hợp C có số phần tử là
\(\left(33-0\right)\div3+1=12\)(phần tử)
@ditmecacban này
nói bậy vừa thôi đi
báo cáo lun o((>ω< ))o
a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 6 bằng 2 cách.
b)Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 8 và không nhỏ hơn 13 bằng 2 cách.
a) Cách 1:
\(A=\left\{4;5;6\right\}\)
Cách 2:
\(A=\left\{x\in N|3< x\le6\right\}\)
b) Cách 1:
\(M=\left\{8;9;10;11;12\right\}\)
Cách 2:
\(M=\left\{x\in N|8\le x< 13\right\}\)
Bài 1:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
a/ \(A=\left\{5;6\right\}\)
hoặc \(A=\left\{x\in N\text{ | }4< x< 7\right\}\)
b/ \(B=\left\{1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11\right\}\)
hoặc \(B=\left\{x\in N\text{* }\text{ | }x< 12\right\}\)
c/ \(M=\left\{11;12;13;14;15;16;17;18;19\right\}\)
hoặc \(M=\left\{x\in N\text{ | }11\le x< 20\right\}\)
câu C
Cách 1:
M={11;12;13;14;15;16;17;18;19}
Cách 2
M ={x∈N | 11≤x<20}
bài 1 :
a) viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hưn 3 và không vượt quá 9 bằng 2 cách
b) tâp hợp B các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 11 bằng hai cách
c) viết tâp hợp C các số tụ nhiên lớn hơn hoặc bằng 15 và không vượt quá 50 bằng 2 cách
\(a,A=\left\{4;5;6;7;8;9\right\}\\ A=\left\{x\in N|3< x\le9\right\}\\ b,B=\left\{1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11\right\}\\ B=\left\{x\in N\text{*}|x\le11\right\}\\ c,C=\left\{15;16;17;...;48;49\right\}\\ C=\left\{x\in N|15\le x< 50\right\}\)