Bài 1:Tìm số nguyên x ,biết
a, 2(5-x)+5=1-3x
b,\(\frac{x-1}{x+1}=\frac{8}{9}\)
BÀI 3 : Tìm số nguyên x, biết
a, 5/8= x14 x/6= 1/-3 3/-5= x/10 3/5= -9/11
x/2= 2/x x/-5= -5/x
\(a,\dfrac{5}{8}=\dfrac{x}{14}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{5.14}{8}=8,75\)
Vậy \(x=8,75\)
\(b,\dfrac{x}{6}=-\dfrac{1}{3}\)
\(\Rightarrow x=-\dfrac{1.6}{3}=-2\)
Vậy \(x=-2\)
\(c,-\dfrac{3}{5}=\dfrac{x}{10}\)
\(\Rightarrow x=-\dfrac{3.10}{5}=-6\)
Vậy \(x=-6\)
câu d đã có đáp án
\(+\text{)}\dfrac{5}{8}=14x\)⇒\(x=\dfrac{5}{112}\)
\(+\text{)}\dfrac{x}{6}=-\dfrac{1}{3}\)⇒\(x=-2\)
\(+\text{)}-\dfrac{3}{5}=\dfrac{x}{10}\)⇒\(x=-6\)
\(+\text{)}\dfrac{3}{5}=-\dfrac{9}{11}\)⇒\(\dfrac{33}{55}=\dfrac{45}{55}\)
\(+\text{)}\dfrac{x}{2}=\dfrac{2}{x}\)⇒\(x=+-2\)
\(+\text{)}\dfrac{x}{-5}=\dfrac{-5}{x}\)⇒\(x=+-5\)
Bài 1 : Tìm x biết :
\(\frac{x}{3}=-\frac{12}{9}\)
\(\frac{4}{5}x-\frac{8}{5}=-\frac{1}{2}\)
\(\frac{1}{5}.\left|x\right|-1\frac{2}{5}=\frac{2}{5}\)
Bài 2 : Tìm tất cả các số nguyên để \(\frac{n+1}{n-2}\) là số nguyên.
Ai nhanh mk tick
1.Ta có: \(\frac{x}{3}=-\frac{12}{9}\)
=> \(\frac{3x}{9}=-\frac{12}{9}\)
=> 3x = -12
=> x = -12 : 3
=> x = -4
\(\frac{4}{5}x-\frac{8}{5}=-\frac{1}{2}\)
=> \(\frac{4}{5}x=-\frac{1}{2}+\frac{8}{5}\)
=> \(\frac{4}{5}x=\frac{11}{10}\)
=> \(x=\frac{11}{10}:\frac{4}{5}\)
=> \(x=\frac{11}{8}\)
bài 1: \(\frac{x}{3}=\frac{-12}{9}\)=> 9x=-36
=> x=-4
vậy x=-4
\(\frac{4}{5}x-\frac{8}{5}=\frac{-1}{2}\)=> \(\frac{4}{5}x=\frac{-1}{2}+\frac{8}{5}\)
=> \(\frac{4}{5}x=\frac{-5}{10}+\frac{16}{10}\)=\(\frac{11}{10}\)=> \(x=\frac{11}{10}:\frac{4}{5}\)=\(\frac{11}{10}.\frac{5}{4}\)=\(\frac{11}{8}\)
vậy x=\(\frac{11}{8}\)
\(\frac{1}{5}.\left|x\right|-1\frac{2}{5}=\frac{2}{5}\)=> \(\frac{1}{5}.\left|x\right|-\frac{7}{5}=\frac{2}{5}\)
=> \(\frac{1}{5}.\left|x\right|=\frac{2}{5}+\frac{7}{5}=\frac{9}{5}\)=> |x| =\(\frac{9}{5}:\frac{1}{5}\)=9
=> x=9 hoặc x=-9
vậy x=9 hoặc x=-9
Bài 1:Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tổng UCLN và BCNN của chúng là 15
Bài 2;Tìm x biết: 1) \(-\frac{2}{3}\left(x-\frac{1}{4}\right)=\frac{1}{3}\left(2x-1\right)\)
2)\(\frac{1}{5}.2^x+\frac{1}{3}.2^{x+1}=\frac{1}{5}.2^7+\frac{1}{3}.2^8\)
Bài 3:Tìm các số nguyên n sao cho: \(^{n^2+5n+9}\)là bội của n+3
Bài 4:Chứng minh rằng bình phương của một số nguyên tố khác 2 và 3 khi chia cho 12 đều dư 1
Bài 5:Tìm x nguyên thỏa mãn:|x+1|+|x-2|+|x+7|=5x-10
Bài 6;Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng 6/7 ST1 bằng 9/11 ST2 và 9/11 ST2 bằng 2/3 ST3
Bài 7: Tìm 2 số biết tỉ số của chứng bằng 5:8 và tích của chứng bằng 360
Mình đang cần gấp.Các bạn giúp nha
Mình chỉ làm được bài một thôi:
BÀI 1: Giải
Gọi ƯCLN(a;b)=d (d thuộc N*)
=> a chia hết cho d ; b chia hết cho d
=> a=dx ; b=dy (x;y thuộc N , ƯCLN(x,y)=1)
Ta có : BCNN(a;b) . ƯCLN(a;b)=a.b
=> BCNN(a;b) . d=dx.dy
=> BCNN(a;b)=\(\frac{dx.dy}{d}\)
=> BCNN(a;b)=dxy
mà BCNN(a;b) + ƯCLN(a;b)=15
=> dxy + d=15
=> d(xy+1)=15=1.15=15.1=3.5=5.3(vì x; y ; d là số tự nhiên)
TH 1: d=1;xy+1=15
=> xy=14 mà ƯCLN(a;b)=1
Ta có bảng sau:
x | 1 | 14 | 2 | 7 |
y | 14 | 1 | 7 | 2 |
a | 1 | 14 | 2 | 7 |
b | 14 | 1 | 7 | 2 |
TH2: d=15; xy+1=1
=> xy=0(vô lý vì ƯCLN(x;y)=1)
TH3: d=3;xy+1=5
=>xy=4
mà ƯCLN(x;y)=1
TA có bảng sau:
x | 1 | 4 |
y | 4 | 1 |
a | 3 | 12 |
b | 12 | 3 |
TH4:d=5;xy+1=3
=> xy = 2
Ta có bảng sau:
x | 1 | 2 |
y | 2 | 1 |
a | 5 | 10 |
b | 10 | 5 |
.Vậy (a;b) thuộc {(1;14);(14;1);(2;7);(7;2);(3;12);(12;3);(5;10);(10;5)}
tìm số nguyên x biết
a, x/2=8/x
b,x+1/5=x+1/5
c,x+1/5=x+3/10
d,x/4=18/x+1
\(a,\dfrac{x}{2}=\dfrac{8}{x}\\ \Rightarrow x^2=16\\ \Rightarrow x=\pm4\\ b,\dfrac{x+1}{5}=\dfrac{x+1}{5}\left(luôn.đúng\right)\\ c,\dfrac{x+1}{5}=\dfrac{x+3}{10}\\ \Rightarrow\dfrac{2x+2}{10}=\dfrac{x+3}{10}\\ \Rightarrow2x+2=x+3\\ \Rightarrow2x-x=3-2\\ \Rightarrow x=1\\ d,\dfrac{x}{4}=\dfrac{18}{x+1}\\ \Rightarrow x\left(x+1\right)=4.18\\ \Rightarrow x^2+x=72\\ \Rightarrow x^2+x-72=0\\ \Rightarrow\left(x^2+9x\right)-\left(8x+72\right)=0\\ \Rightarrow x\left(x+9\right)-8\left(x+9\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-8\right)\left(x+9\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=-9\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Tìm số nguyên x biết
a) x/4= 1/x
b) 1/5= x:4-1/10
a) \(\dfrac{x}{4}\)=\(\dfrac{1}{x}\)→x2=4→x=2 hoặc x=-2
b) \(\dfrac{1}{5}\) = x:4-\(\dfrac{1}{10}\)→x:4=\(\dfrac{1}{5}\)+\(\dfrac{1}{10}\)→x:4=\(\dfrac{2+1}{10}\)→x:4=\(\dfrac{3}{10}\)→x=\(\dfrac{3}{10}\)x4→x=\(\dfrac{12}{10}\)→x=\(\dfrac{6}{5}\)
Bài 1:
a)Tính tổng và tính tích các số nguyên x biết: \(x^2\)-15\(\le\)16
b)Tìm tất cả các số nguyên x biết: (|x|-3).(\(x^2\)+4)<0
Bài 2: Tìm các số nguyên x biết:
a)(x-3).(2x-5)=6
b)(x-1).(x+4)<0
c)\(5^{x+2}\)-\(5^{x-1}\)=3100
d)\(3^{x+1}\)-\(3^{x-2}\)=702
Bài 3:Tìm số nguyên x biết:
a)\(\frac{-8}{x}\)=\(\frac{-x}{18}\)
b)\(\frac{x+1}{22}=\frac{6}{x}\)
c)\(\frac{2x-1}{2}=\frac{5}{x}\)
d)\(\frac{2x-1}{21}=\frac{3}{2x+1}\)
e)\(\frac{10x+5}{6}=\frac{5}{x+1}\)
1.b) \(\left(\left|x\right|-3\right)\left(x^2+4\right)< 0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left|x\right|-3\\x^2+4\end{cases}}\) trái dấu
\(TH1:\hept{\begin{cases}\left|x\right|-3< 0\\x^2+4>0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left|x\right|< 3\\x^2>-4\end{cases}}\Leftrightarrow x\in\left\{0;\pm1;\pm2\right\}\)
\(TH1:\hept{\begin{cases}\left|x\right|-3>0\\x^2+4< 0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left|x\right|>3\\x^2< -4\end{cases}}\Leftrightarrow x\in\left\{\varnothing\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{0;\pm1;\pm2\right\}\)
Cách gọn:
1b) \(\left(\left|x\right|-3\right)\left(x^2+4\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left|x\right|-3\\x^2+4\end{cases}}\)trái dấu
Mà \(x^2+4\ge0\) nên \(\left|x\right|-3< 0\Leftrightarrow\left|x\right|< 3\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{0;\pm1;\pm2\right\}\)
Câu 4. Tìm số nguyên x, biết
a) 8.x = 64
b) (-5).x = 25
c) 4.x+1+ 21
d) (-3).x -1= 8
`a, 8x=64`
`=>x= 64:8`
`=> x=8`
`b, (-5)x=25`
`=>x=25:(-5)`
`=>x=-5`
`c,4x+1=21`
`=>4x=21-1`
`=>4x=20`
`=>x=20:4`
`=>x=5`
`d, (-3)x-1=8`
`=>(-3)x=8+1`
`=>(-3)x=9`
`=>x=9:(-3)`
`=>x=(-3)`
Bài 1 tìm số nguyên x,y biết
a, x/3=y/7
b,x/y-1=5/-19
\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{7}\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{7}\)
\(\dfrac{x}{y}-1=\dfrac{-5}{19}\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{14}{19}\)
Vô lí => không có x,y thỏa mãn
a) Ta có: \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{7}\)
nên \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{7}\)
b) Ta có: \(\dfrac{x}{y-1}=\dfrac{5}{-19}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{5}=\dfrac{y-1}{-19}\)
hay \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{1-y}{19}\)
Tìm các số nguyên x;y biết
a) -5/8=x/16 ; 3x/9=2/6
b) x+3/15=1/3 ; 6/2x+1=2/7
c)4/x-6=y/24=-12/18 ; 3-x/-12=16/y+1=192/-72
d)-2/3<x/5<-1/6 ; -1/5<(hoặc =)x/8<(hoặc =)1/4
e)x+46/20=x 2/5 ; y 5/y=86/y
(Lưu ý: x 2/5;y 5/y là các số hỗn)
Giúp mình với,cảm ơn nhìu :33 moazz!
Giải:
a) \(\dfrac{-5}{8}=\dfrac{x}{16}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{16.-5}{8}=-10\)
\(\dfrac{3x}{9}=\dfrac{2}{6}\)
\(\Rightarrow3x=\dfrac{2.9}{6}=3\)
\(\Rightarrow x=1\)
b) \(\dfrac{x+3}{15}=\dfrac{1}{3}\)
\(\Rightarrow x+3=\dfrac{1.15}{3}=5\)
\(\Rightarrow x=2\)
\(\dfrac{6}{2x+1}=\dfrac{2}{7}\)
\(\Rightarrow2x+1=\dfrac{6.7}{2}=21\)
\(\Rightarrow x=10\)
c) \(\dfrac{4}{x-6}=\dfrac{y}{24}=\dfrac{-12}{18}\)
\(\Rightarrow\dfrac{4}{x-6}=\dfrac{-12}{18}\)
\(\Rightarrow x-6=\dfrac{18.4}{-12}=-6\)
\(\Rightarrow x=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{y}{24}=\dfrac{-12}{18}\)
\(\Rightarrow y=\dfrac{-12.24}{18}=-16\)
\(\dfrac{3-x}{-12}=\dfrac{16}{y+1}=\dfrac{192}{-72}\)
\(\Rightarrow\dfrac{3-x}{-12}=\dfrac{192}{-72}\)
\(\Rightarrow3-x=\dfrac{192.-12}{-72}=32\)
\(\Rightarrow x=-29\)
\(\Rightarrow\dfrac{16}{y+1}=\dfrac{192}{-72}\)
\(\Rightarrow y+1=\dfrac{16.-72}{192}=-6\)
d) \(\dfrac{-2}{3}< \dfrac{x}{5}< \dfrac{-1}{6}\)
\(\Rightarrow\dfrac{-20}{30}< \dfrac{6x}{30}< \dfrac{-5}{30}\)
\(\Rightarrow6x\in\left\{-18;-12;-6\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-3;-2;-1\right\}\)
\(\dfrac{-1}{5}\le\dfrac{x}{8}\le\dfrac{1}{4}\)
\(\Rightarrow\dfrac{-8}{40}\le\dfrac{5x}{40}\le\dfrac{10}{40}\)
\(\Rightarrow5x\in\left\{-5;0;5;10\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-1;0;1;2\right\}\)
e) \(\dfrac{x+46}{20}=x\dfrac{2}{5}\)
\(\Rightarrow\dfrac{x+46}{20}=x+\dfrac{2}{5}\)
\(\Rightarrow\dfrac{x+46}{20}=\dfrac{5x+2}{5}\)
\(\Rightarrow5.\left(x+46\right)=20.\left(5x+2\right)\)
\(\Rightarrow5x+230=100x+40\)
\(\Rightarrow5x-100x=40-230\)
\(\Rightarrow-95x=-190\)
\(\Rightarrow x=-190:-95\)
\(\Rightarrow x=2\)
\(y\dfrac{5}{y}=\dfrac{86}{y}\)
\(\Rightarrow y+\dfrac{5}{y}=\dfrac{86}{y}\)
\(\Rightarrow\dfrac{y^2+5}{y}=\dfrac{86}{y}\)
\(\Rightarrow y^2+5=86\)
\(\Rightarrow y^2=86-5\)
\(\Rightarrow y^2=81\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y=9\\y=-9\end{matrix}\right.\)
Chúc bạn học tốt!