viết 5 câu đưa ra động lệnh ( có khẳng định và phủ định )
viết 5 câu đưa ra động lệnh ( có khẳng định và phủ định )
Giups em với ạ
hôm nay mình phải nộp cho cô rồi nên làm giúp mình
viết 5 câu đưa ra động lệnh ( có khẳng định và phủ định )
giúp mình với. mình cần gấp.
viết 5 câu động lệnh ( có khẳng định và phủ định )
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
- Don't knock at the door!
- Don't come in !
- Don't play football on the street!
- Don't make noise in the room!
Đặt 5 câu mệnh lệnh thể khẳng định và 5 câu mệnh lệnh thể phủ định.
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
- Don't knock at the door!
- Don't come in !
- Don't play football on the street!
- Don't make noise in the room!
tk
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
- Don't knock at the door!
- Don't come in !
- Don't play football on the street!
- Don't make noise in the room!
Khẳng định:
- Stand up!
- Sit down!
- Keep Silent!
- Be quiet!
- Get out!
Phủ định:
- Don't be late!
- Don't forget to make a wish!
- Don't move
- Don't open that door
- Don't say any more!
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
- Don't knock at the door!
- Don't come in !
- Don't play football on the street!
- Don't make noise in the room!
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
Em hãy đặt 10 câu mệnh lệnh
5 khẳng định, 5 phủ định ra quy định cho em ở trường
Câu khẳng định:
- Let's go to school on time!
- Please do complete homework
- Please behave with teachers.
- Please honest, sincere and responsible under any circumstances.
(Hãy trung thực, chân thành và có trách nhiệm trong mọi trường hợp)
- Please keep clean and hygienic
Câu phủ định:
- Don't make up when go to school
- Don't forget to do my homework
- Don't talk in class
- Don't fight at school
- Don't use a cell phone at school
5. Complete the sentences with the afirmative and negative imperative forms of the verbs in the box.
(Hoàn thành các câu với các dạng mệnh lệnh khẳng định và phủ định của các động từ trong khung).
drink visit ask play go eat |
1. Eat
2. Visit
3. Don't drink
4. Go
1. Eat this before August 2020.
(Hãy ăn món này trước tháng 8 năm 2020.)
2. Visit this place.
(Hãy ghé thăm nơi này.)
3. Don’t drink this water.
(Đừng uống nước này.)
4. Go right here.
(Đi lối này.)
Viết 5 câu khẳng định, phủ định và nghi vấn có sử dụng từ should.
Câu khẳng định :
1. You should go to bed early.
2. She should eat more vegetables.
3. He should wake up early.
4. You should do exercise everyday.
5. You should drink much water everyday.
Câu phủ định :
1. You shouldn’t drink much soft drinks.
2. He shouldn’t eat a lot of chocolate everyday.
3. She shouldn’t go to bed late.
4. He shoudn’t wake up late.
5. You shoudn’t play much game everyday.
Câu nghi vấn :
1. Should I play much game everyday?
2. Should he go to bed early?
3. Should she go to bed late?
4. Should you wake up early?
5. Should I do exercise everyday?
Cấu trúc câu bị động thi tương lai hoàn thành viết ra sao vậy? Help me, please! (cả câu khẳng định, câu phủ định, câu nghi vấn nhé).
Khẳng định: S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Phủ định: S + won't have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Nghi vấn: Will have + S + V3 (+ by Sb/ O)