a. Áp suất tại điểm B nhỏ hơn điểm C
b. Áp suất tại điểm A nhỏ hơn điểm B
c. Áp suất tại điểm D lớn hơn điểm A
d. Áp suất tại điểm A lớn hơn điểm C
Trong một bình chứa chất lỏng (hình vẽ), áp suất tại điểm nào lớn nhất? Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất?
A. Áp suất tại H lớn nhất, áp suất tại R nhỏ nhất.
B. Áp suất tại K lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất.
C. Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất
D. Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại I nhỏ nhất.
Một bình trụ cao 2,8m chứa đầy nước.
a, Tính áp suất của nước gây ra tại đáy bình?
b, Tính áp suất tại điểm A cách đáy bình 1m?
c, Tính áp suất tại điểm B cách mặt thoáng 0,5m?
a. Áp suất của nước gây ra tại đáy bình là: \(p=d.h=10000.2,8=28000\left(Pa\right)\)
b. Áp suất tại điểm A cách đáy bình 1m là: \(p=d.h=10000.\left(2,8-1\right)=18000\left(Pa\right)\)
c. Áp suất tại điểm B cách mặt thoáng 0,5m là: \(p=10000.\left(2,8-0,5\right)=23000\left(Pa\right)\)
a, \(P=d_n\cdot h=10000\cdot2,8=28000\left(Pa\right)\)
b,\(P_A=d_n\cdot h_A=10000\cdot\left(2,8-1\right)=18000\left(Pa\right)\)
c, \(P_B=d_n\cdot h_B=10000\cdot0,5=5000\left(Pa\right)\)
Một thùng đựng đầy dầu cao 1 m. Biết trọng lượng riêng của dầu là 8 000 N/m3.
a. Tính áp suất do dầu gây ra tại điểm A nằm ở đáy thùng.
b. Tính áp suất do dầu gây ra tại điểm B cách đáy thùng 50 cm.
c. Tính áp suất do dầu gây ra tại điểm C cách miệng thùng 8 dm.
a) \(P_1=d.h_1=8000.1=8000\left(Pa\right)\)
b) \(50cm=0,5m\)
\(P_2=d.h_2=8000.\left(1-0,5\right)=4000\left(Pa\right)\)
c) \(8dm=0,8m\)
\(P_3=d.h_3=8000.0,8=6400\left(Pa\right)\)
a. \(p_A=dh_A=8000\cdot1=8000\left(N/m^2\right)\)
b. \(50cm=0,5m\)
\(p_B=dh_B=8000\left(1-0,5\right)=4000\left(N/m^2\right)\)
c. \(8dm=0,8m\)
\(p_C=dh_C=8000\cdot0,8=6400\left(N/m^2\right)\)
Một thùng chứa nước cao 1,2m chứa đầy nước. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
a. Tính áp suất nước tại đáy thùng.
b. Tính áp suất của nước tại điểm cách mặt thoáng 60cm.
c. Tính áp suất nước tại điểm A cách đáy 0,2m
\(60cm=0,6m\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot1,2=12000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot0,6=6000\left(Pa\right)\\p''=dh''=10000\cdot\left(1,2-0,2\right)=10000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
a) Áp suất của nước tại đáy thùng là:
p=h.d=1,2.10000=12000(Pa)
c)Áp suất của nước tại điểm A là:
pA=hA.d=(1,2-0,2).10000=10000(Pa)
Bài 1 : Một thùng chứa đầy nước cao 1,2 m
a) Tính áp suất nước tại đáy thùng
b) Tính áp suất nước tại điểm A cách mặt thoáng 0 ,4 m
c) Tính áp suất nước tại điểm B cách đáy thùng 30cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 1000kg/m khối
Bài 2 ; Một thùng cao 80cm chứa đầy dầu
a) Tính áp suất của dầu tại đáy thùng
b) Tính áp suất của dầu tại một điểm cách đáy thùng 0,2 m
c) Tính áp suất dầu tại 1 điểm cách mặt thoáng 50cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m khối
Bài 1:
\(1000\left(\dfrac{kg}{m^3}\right)=10000\left(\dfrac{N}{m^3}\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot1,2=12000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot0,4=4000\left(Pa\right)\\p''=dh''=10000\cdot\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
Đổi: \(30cm=0,3m;1000kg/m^3=10000N/m^3\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.1,2=12000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.0,4=4000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
Đổi: \(80cm=0,8m;50cm=0,5m\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.0,8=8000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.\left(0,8-0,2\right)=6000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.0,5=5000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
a, Trọng lượng riêng của nước: d = 10000 N/m3.
Áp suất tác dụng lên đáy thùng là:
p = d.h1 = 10000.1,2 = 12000 N/m2.
b, Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 0,4 m là:
p = d.h2 = 10000.(1,2 - 0,4) = 8000 N/m2
Bình nước cao 2 m.a, Điểm M cách đáy 1.2m. Tìm áp suất điểm H.b, điểm E cách mặt nước 0.4m. Tìm áp suất tại điểm E
Câu 4 . Một bình cao 1,5 m đựng đầy nước có trọng lượng riêng là 10000 N/m3.
a. Tính áp suất của chất lỏng tác dụng lên đáy bình.
b. Tính áp suất chất lỏng tác dụng lên điểm A nằm cách mặt nước 70 cm.
c. Để áp suất tại điểm B là PB = 12000N/m2 thì điểm B cách mặt nước bao nhiêu?
Câu 5. Một thợ lặn xuống độ sâu 36m so với mặt nước biển. Cho trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10 300N/m3.
a/ Tính áp suất ở độ sâu đó?
b/ Cửa chiếu sáng áo lặn có diện tích 0,016m2. Tính áp lực nước tác dụng lên phần diện tích này.
Câu 4 :
a) Áp suât của chất lỏng là
\(p=d.h=10000.1,5=15000\left(Pa\right)\)
b) Áp suất của chất lỏng cách đáy bình là
\(p=d.h=10000.\left(1,5-0,7\right)=8000\left(Pa\right)\)
c) Điểm B cách mặt nước là
\(h=p:d=12000:10000=1,2\left(m\right)\)
Câu 5 :
a) Áp suất của nước là
\(p=d.h=10300.36=370800\left(Pa\right)\)
b) Áp lực của nước tác dụng lên phần diện tích là
\(p=\dfrac{F}{S}=10300:0,016=643750\left(Pa\right)\)
Một bình cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000N/m3
a,Tính áp suất của chất lỏng tác động lên đáy bình
b,Tính áp suất chất lỏng tác dụng lên điểm A nằm cách đáy bình 90cm
c, để áp suất tại điểm B là Pb=12000N/m2 thì điểm B cách mặt nước bao nhiêu?
Tóm tắt:
h = 2,5 m
d = 10000 N/m3
a) p1 = ? Pa
b) hA = 2,5 - 0,9 = 1,6 m
pA = ? Pa
c) pB = 12000 Pa ( Áp suất là đi với Pascal nhé em)
hB = ?
Giải
a) Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
\(p_1=d
.
h=10000
.
2,5=25000\left(Pa\right)\)
b) Áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 90 cm là:
\(p_A=d
.
h_A=10000
.
1,6=16000\left(Pa\right)\)
c) Độ cao của điểm B cách so với đáy bình là:
\(h_B=\dfrac{p_B}{d}=\dfrac{12000}{10000}=1,2\left(m\right)\)
Độ cao của điểm B so với mặt nước là:
\(h_{B'}=2,5-1,2=1,3\left(m\right)\)
Khối lượng riêng của nước thông thường phải 10000 N/m3 chứ nhỉ