Tìm các từ chí:
- Từ chí có nghĩa là rất, hết sức:.........................................................
- Từ chí có nghĩa là ý muốn bến bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp:..................
Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải.........................
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí........................
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải, chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí
Tìm 4 từ có tiếng “chí” có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp.
chí hướng
quyết chí
chí khí
Ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.
Các từ có tiếng chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp
Quyết chí,ý chí,chí hướng
HT
Xếp các từ dưới đây thành hai nhóm:
chí phải, chí lí, ý chí, chí thân, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí, chí khí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất):............................................................................................................
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp:.............................................................................................
Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất) | chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công |
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp | ý chí, chí hướng, quyết chí |
Xếp các từ dưới đây thành hai nhóm:
chí phải, chí lí, ý chí, chí thân, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí, chí khí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất): chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp : ý chí, chí hướng, quyết chí
# my_ determination
Trả lời:
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí hướng, quyết chí
Matcha
Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm trong bảng:chí phải , ý chí, chí lí , chí thân , chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
Chí có nghĩa là rất,hết sức[biểu thị mức độ cao nhất] M:chí phải | |
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp M:ý chí |
chí phải là chí phải , chí thân , chí khí
ý chí là còn lại
le tri khoa ơi cậu trả lời ít quá
mình làm rồi nên ko sai , tùy ý bạn
chi co nghia la rat het suc bieu thi muc do cao nhat - M : Chí phải , chí lí , chí thân , chí tình , chí công .
chi co nghia la y muon ben bi theo duoi mot muc dich tot dep - M : ý chí , chí khí , chí hướng , quyết chí .
Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?
a.Chí hướng b. chí công c. quyết chí
d.chí lí e. chí tình g. ý chí
Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?
a.Chí hướng b. chí công c. quyết chí
d.chí lí e. chí tình g. ý chí
Viết 3 thành ngữ, tục ngữ có tiếng “ chí” với nghĩa ý muốn bền bỉ theo đuổi mục đích tốt
đẹp.
quyết chí ,ý chí ,chí hướng
Từ ghép nào có chí mang nghĩa “Bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”???
Tìm:
a. 4 từ có tiếng chí (chí có nghĩa là rất, hết sức): ………………………………………
b. 4 từ có tiếng chí (chí có nghĩa là bền bỉ): …………………………………………….
Tham khảo
a. chí phải, chí lí, chí thân, chí tình
b. ý chí, chí hướng, quyết chí, chí khí
A)Quyết chí, nhất chí ,chí phải, chí lí, chí công
B)Ý chí , quyết chí, chí hướng, chí khí, chí dũng