Rút gọn biểu thức x(x − y) − y(y − x) ta được ?
(A) x 2 + y 2
(B) x 2 - y 2
(C) x 2 - x y
(D) x - y 2
Hãy chọn kết quả đúng.
Ta có:
x x - y - y y - x = x 2 - x y - y 2 - x y = x 2 - x y - y 2 + x y = x 2 - y 2
Chọn (B) x 2 - y 2
Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức A = x y x 2 + y 2 − z 2 + y z y 2 + z 2 − x 2 + z x z 2 + x 2 − y 2
A. A < -2
B.0 < A < 1
C. A > 0
D. A < -1
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
A = 3x(x2 – 2x + 3) – x2(3x – 2) + 5(x2 – x)
B = x(x2 + xy + y2) – y(x2 + xy + y2)
\(A=3x^3-6x^2+9x-3x^3+2x^2+5x^2-5x=x^2+4x\\ B=\left(x^2+xy+y^2\right)\left(x-y\right)=x^3-y^3\)
quy đồng các mẫu thức sau
a 1 / x3-8 và 3 / 4-2x
b x / x2-1 và 1 / x2+2x+1
c 1 / x+2 ; x+1 / x2-4x-4 và 5 / 2-x
d 1 / 3x+3y;2x / x2-y2 và x2-xy+y2 / x2-2xy+y2
a) \(\dfrac{1}{x^3-8}=\dfrac{1}{\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)}=\dfrac{2}{2\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)}\)
\(\dfrac{3}{4-2x}=\dfrac{-3}{2\left(x-2\right)}=\dfrac{-3\left(x^2+2x+4\right)}{2\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)}\)
b) \(\dfrac{x}{x^2-1}=\dfrac{x}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}=\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
\(\dfrac{1}{x^2+2x+1}=\dfrac{1}{\left(x+1\right)^2}=\dfrac{x-1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
c) \(\dfrac{1}{x+2}=\dfrac{\left(x-2\right)^2}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)^2}\)
\(\dfrac{1}{x^2-4x+4}=\dfrac{1}{\left(x-2\right)^2}=\dfrac{x+2}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)^2}\)
\(\dfrac{5}{2-x}=\dfrac{-5}{x-2}=\dfrac{-5\left(x+2\right)\left(x-2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)^2}\)
d) \(\dfrac{1}{3x+3y}=\dfrac{1}{3\left(x+y\right)}=\dfrac{\left(x-y\right)^2}{3\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2}\)
\(\dfrac{2x}{x^2-y^2}=\dfrac{2x}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}=\dfrac{6x\left(x-y\right)}{3\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2}\)
\(\dfrac{x^2-xy+y^2}{x^2-2xy+y^2}=\dfrac{x^2-xy+y^2}{\left(x-y\right)^2}=\dfrac{3\left(x^2-xy+y^2\right)\left(x+y\right)}{3\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2}=\dfrac{3\left(x^3+y^3\right)}{3\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2}\)
Tính giá trị của biểu thức:
a) x2 – y2 tại x = 87 và y = 13
b) x(x2 + xy + y2) – y(x2 + xy + y2) tại x = 10 và y = -1
c) x3 + 6x2 + 12x + 8 tại x = 8
d) x2 – 8x + 17 tại x = 104
a: \(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=74\cdot100=7400\)
c: \(=\left(x+2\right)^3\)
\(=10^3=1000\)
a) \(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
Thay \(x=87;y=13\) ta đc: \(\left(87-13\right)\left(87+13\right)=74\cdot100=7400\)
b)\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)=x^3-y^3\)
Thay \(x=10;y=-1\) ta đc:
\(10^3-\left(-1\right)^3=1000-1=999\)
c)\(=\left(x+2\right)^3\)
Thay \(x=8\) ta đc: \(\left(8+2\right)^3=10^3=1000\)
d)\(=x^2-8x+16+1=\left(x-4\right)^2+1\)
Thay \(x=104\) ta đc: \(\left(104-4\right)^2+1=100^2+1=10001\)
Chọn đáp án đúng nhất. Biểu thức x2-2xy+y2 bằng:
A.(x-y)2
B.x2+y2
C.(x+y)2
D.x2-y2
Chọn đáp án đúng nhất. Biểu thức x2-2xy+y2 bằng:
A.(x-y)2
B.x2+y2
C.(x+y)2
D.x2-y2
A.x2+y2B.(x-y)2C.(x+y)2D.x2-y2
Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức: A = x y x 2 + y 2 − z 2 + y z y 2 + z 2 − x 2 + z x z 2 + x 2 − y 2
A. A = 1 2
B. A = - 1 2
C. A = - 3 2
D. A = 3 2