Hàm số \(y=f\left(x\right)\) được cho bởi công thức \(y=3x^2-7\)
a) Tìm giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt bằng: \(-4;5;-6\dfrac{2}{3}\)
Helpppppppppppppppppppp
1, Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức : y = 3x^2 - 7 .
a, Tính f(1) ; f(0) ; f(5) .
b, Tìm các giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt là : -4 ; 5 ; 20 ; -6_2/3 .
Help me !
a, Với f(1) thì y=3.12-7= -4
Với f(0) thì y=3.0 - 7= -7
Với f(5) thì y=3.5 - 7= 8
b, -4=3x2 - 7 → x=+-1
5 =3x2 - 7 → x =+-2
hàm số y=f(x) được cho bởi công thức y=3^2-7
a/ Tính f(-1); f(0); f(1/5); f(5)
b/ Tìm các giá trị của x tương ứng với các giá trị của y bằng :
-4; 5; 20; -6 và 2/3
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3x\)
a) Tính \(f\left( 1 \right);f\left( { - 2} \right);f\left( {\dfrac{1}{3}} \right)\).
b) Lập bảng các giá trị tương ứng của \(y\) khi \(x\) lần lượt nhận các giá trị:
\( - 3; - 2; - 1;0;1;2;3\).
a) \(f\left( 1 \right) = 3.1 = 3;f\left( { - 2} \right) = 3.\left( { - 2} \right) = - 6;f\left( {\dfrac{1}{3}} \right) = 3.\dfrac{1}{3} = 1\).
b) Ta có: \(f\left( { - 3} \right) = 3.\left( { - 3} \right) = - 9;f\left( { - 1} \right) = 3.\left( { - 1} \right) = - 3\)
\(f\left( 0 \right) = 3.0 = 0;f\left( 2 \right) = 3.2 = 6;f\left( 3 \right) = 3.3 = 9\);
Ta lập được bảng sau
\(x\) | –3 | –2 | –1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
\(y\) | –9 | -6 | –3 | 0 | 3 | 6 | 9 |
cho hàm số f(x)=3x^2-7
a, tính f(-1),f(0),f(1/5),f(5)
b, tìm các giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt bằng -4, 5, 20
Cho hàm số y = f(x) xác định bởi công thức : y = f(x) =\(\dfrac{2}{3}\)x+6
Tính các giá trị của x tương ứng với giá trị của y = 5, y = –4
y=5
=>2/3x=-1
hay x=-3/2
y=-4
=>2/3x=-10
hay x=-15
Hàm số y=f(x) Được xác định bởi tập hợp : {(-3;12),(-2;8),(-1;4),(0;0),(1;-4),(2;-8),(3;-12)} A)Lập bảng các giá trị tương ứng x lập bảng các giá trị tương ứng c và y của hàm số trên B) hàm số chết có thể được cho bởi công thức nào?
bài 1 hàm số y=f(x) được cho bởi công thức y=16/x-2
a) Tìm các giá trị của x sao cho phải của công thức có nghĩa
b) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng
x | -6 | -3 | -2 | 1 | 3 | 6 | 10 |
y=f(x) |
bài 2 Cho hàm số y = f(x) cho bởi công thức y = 3 x mũ 2-7
a)tính f(-1);f(0);f(1/5);f(5)
b) Tìm các giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt bằng;-4;5;20;-6/2/3
bài 3 Cho hàm số y bằng -4/5 điền các giá trị của x vào ô trống trong bảng sau
x | -0,25 | 1,25 | 10 | ||
y | -4 | 0 |
giúp mình với
(Cho mk hỏi: f(x) là \(\frac{16}{x}-2\) đúng k?)
1. b, Đáp án lần lượt là \(-\frac{14}{3};-\frac{22}{3};-10;14;\frac{10}{3};\frac{2}{3};-\frac{2}{5}\)
2. a, Ta có:
f(x)=\(3x^2-7\)
\(\Rightarrow\)f(-1)=\(3\cdot\left(-1\right)^2-7\)
\(=3\cdot1-7\)
\(=3-7\)
\(=-4\)
f(0)=\(3\cdot0^2-7\)
\(=3\cdot0-7\)
\(=0-7\)
\(=-7\)
f(1,5)=\(3\cdot\left(1,5\right)^2-7\)
\(=3\cdot\frac{9}{4}-7\)
\(=\frac{27}{4}-7\)
\(=-\frac{1}{4}\)
f(5)=\(3\cdot5^2-7\)
\(=3\cdot25-7\)
\(=75-7\)
\(=68\)
Vậy f(1)= -4; f(0)= -7; f(1.5)= \(-\frac{1}{4}\); f(5)= 68.
b, Ta có:
y=\(3x^2-7\)
\(\Rightarrow\)Nếu y= -4 thì \(3x^2-7=-4\)
\(\Leftrightarrow3x^2=3\)
\(\Leftrightarrow x^2=1\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=1\end{cases}}\)
Vậy nếu y=-4 thì \(\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=1\end{cases}}\)
Nếu y=5 thì \(3x^2-7=5\)
\(\Leftrightarrow3x^2=12\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2\\x=2\end{cases}}\)
Vậy nếu y=5 thì \(\orbr{\begin{cases}x=-2\\x=2\end{cases}}\)
Nếu y=20 thì \(3x^2-7=20\)
\(\Leftrightarrow3x^2=27\)
\(\Leftrightarrow x^2=9\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-3\\x=3\end{cases}}\)
Vậy nếu y=20 thì \(\orbr{\begin{cases}x=-3\\x=3\end{cases}}\)
Nếu y=\(-\frac{6}{\frac{2}{3}}=-9\) thì \(3x^2-7=-9\)
\(\Leftrightarrow3x^2=-2\)
\(\Leftrightarrow x^2=-\frac{2}{3}\)(vô lý)
\(\Rightarrow\)Không \(∃\)x tương ứng với y=\(-\frac{6}{\frac{2}{3}}\).
(Bài 3 hình như đề bị thiếu nhé bạn!)
Cho hàm số y = f(x) xác định bởi công thức : y = f(x) = \(\dfrac{2}{3}x+6\)
a) Tính các giá trị của y tương ứng với giá trị của x = -9 ; x = 12
b) Tính các giá trị của x tương ứng với giá trị của y = 5 ; y = -4
c) Hãy viết tập hợp A gồm các cặp giá trị (x;y) được cho bởi bảng trên:
x | -3 | -1 | 0 | 3 | 4 | 6 |
y |
d) Tìm giá trị của x để hàm số có giá trị là 0.
a) Thay x=-9 vào hàm số y=f(x)=\(\frac{2}{3}\)x+6 ta có :
y=f(x)=\(\frac{2}{3}\).(-9)+6=0
Thay x=12 vào hàm số y=f(x)=\(\frac{2}{3}x+6\) ta có :
y=f(x)=\(\frac{2}{3}\).12+6 = 14
b) + Ta có : \(\frac{2}{3}x+6=5\)
2/3x=5-6
2/3x=-1
=> x=-3/2
+ Ta có : 2/3x+6=-4
2/3x=(-4)-6
2/3x=-10
=>x=-15
c) Giá trị của y lần lượt ={4,16/3,-6,8,26/3,10}
d) y=0 <=> 2/3x+6=0
2/3x=-6
=>x=-9
Cho hàm số y = 8/x. Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -1.
Đặt: y = f(x) = 8/x. Ta có:
Tại x = 2 thì y = f(2) = 8/2 = 4
Tại x = 4 thì y = f(4) = 8/4 = 2
Tại x = -1 thì y = f(-1) = 8/(-1) = -8
Tại x = -4 thì y = f(-4) = 8/(-4) = -2