yếu tố " thiên" không cùng nghã với các yếu tố còn lại là từ
A. Thiên di
B. Thiên đô
C. Thiên vị
D. Thiên thư
Mình đang cần gắp nên mong các bạn giúp đỡ
/xinloidalamphien/
Câu 2: Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các từ sau
a. Hữu 1: Bằng hữu, thân hữu.
Hữu 2: Hữu ích, hữu hạn
Hữu 3: hữu ngạn
b. Thủ 1: thủ môn, thủ thư
Thủ 2: thủ lĩnh, thủ đô
c. Gia 1: gia tộc, gia chủ
Gia 2: gia tăng, gia vị
d. Thiên 1: thiên địa
Thiên 2: Thiên vị
Thiên 3: thiên niên kỉ
e. Đại 1: đại ca
Đại 2: đại diện
Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các từ sau
a. Hữu 1: Bằng hữu, thân hữu.
Hữu 2: Hữu ích, hữu hạn
Hữu 3: hữu ngạn
b. Thủ 1: thủ môn, thủ thư
Thủ 2: thủ lĩnh, thủ đô
c. Gia 1: gia tộc, gia chủ
Gia 2: gia tăng, gia vị
d. Thiên 1: thiên địa
Thiên 2: Thiên vị
Thiên 3: thiên niên kỉ
e. Đại 1: đại ca
Đại 2: đại diện
a)
Bằng hữu ==> bạn bè, tình bằng hữu
Thân Hữu ==> bạn bè thân hữu,thân bằng cố hữu
Hữu ích ==> lợi ích
Hữu Hạn ==> có giới hạn nhất định, có hạn.
b)
Thủ môn ==> thủ ở đây là vận động viên , tham gia đi đấu
Thủ thư ==> người quản lí sách của thư viện.
Thủ lĩnh ==> người đứng đầu lãnh đạo một tập đoàn người tương đối lớn
Thủ đô ==> thành phố đứng hàng đầu của một quốc gia, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
Chúc bạn học tốt!
Cho các từ Hán Việt: thiên đô, thiên thư, thiên tử, thiên niên kỉ
a. Chỉ ra nghĩa của yếu tố thiên trong các từ ghép trên.
b. Sắp xếp các từ Hán Việt trên thành hai nhóm theo trật tự:
- Yếu tố phụ trước, yếu tố chính sau.
- Yếu tố chính trước, yếu tố phụ sau.
c. Tìm hai từ ghép Hán Việt có yếu tố thiên với các nghĩa đã chỉ ra ở yêu cầu a.
Phân biệt các yếu tố Hán - Việt đồng âm sau
a > Phụ trong : phụ nữ , khuê phụ - phụ nữ , phụ thân - phụ ân , phụ bạc
b > Thiên trong : thiên mệnh , thiên thư - thiên thu , thiên lí - thiên vị , thiên kiến - thiên đô
Trả lời nhanh nào mọi người , giúp với
a. Em dựa vào nghĩa của từng từ để phân biệt nhé:
- Phụ nữ: Người con gái đã có chồng.
- Khuê nữ: người con gái còn trẻ trung, xinh đẹp, kín đáo chốn khuê phòng.
- Phụ thân: Người cha.
- Phụ âm (từ "phụ ân" không có nghĩa): là một trong 2 âm chính cấu tạo nên tiếng việt (phụ âm, nguyên âm)
- Phụ bạc: bạc tình, phụ lại sự đối đãi tốt của người khác.
b. Tương tự:
- Thiên mệnh: Mệnh trời, số trời => Chỉ sự định đoạt khó chống lại được, được xem như chân lí.
- Thiên thư: sách trời. (thiên: trời, thư: sách)
- Thiên thu: Ngàn thu (thiên: ngàn năm, thu: mùa thu)
- Thiên lí: Ngàn dặm.
- Thiên vị: nghiêng về một phía, không công bằng.
- Thiên kiến: cái nhìn phiến diện, một chiều, cố chấp.
- Thiên đô: thủ đô. (Thiên đô chiếu: Chiếu dời đô
Tài nguyên thiên nhiên là kho báu vô giá mà Trái Đất chúng ta được ban tặng. Được tạo nên qua hàng triệu năm tiến hóa và tương tác phức tạp giữa các yếu tố tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên không chỉ mang lại sự sống mà còn là nguồn cung cấp đa dạng các loại nguyên liệu, nhiên liệu hỗ trợ cuộc sống con người.
Hôm nay chúng ta sẽ cùng giải ô chữ Tiếng Anh về tài nguyên thiên nhiên nhé! Bạn trả lời nhanh + chính xác nhất sẽ được thưởng 5 GP.
1.minerall 6.oil
2.electricity 7.land
3.native 8.sunlight
4.animals 9.water
5.air 10.plant
đây ạ <3 ^0^ :D
1. mineral 6. oil
2. electricity 7. land
3. native 8. sunlight
4. animals 9. water
5. air 10. plant
Đây ạ cô
1 Phân loại các từ ghép chính phụ sau :sơn hà, xâm phạm, giang sơn, quốc gia , ái quốc ,thủ môn, thiên vị ,chiến thắng ,thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc
2 Trong các từ ghép chính phụ ở trên :
-Từ nào có trật tự cá yếu tố giống với trật tự từ ghép thuần việt (yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau)?...........................
- Từ nào có trật tự cá yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần việt (yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau )?...........................
Giúp mk vs
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : thiên thư, thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc , xâm phạm ,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng .
- Từ ghép đẳng lập : Sơn hà ,giang sơn
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : ai quốc ,thủ môn,.......
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : thiên thư,thiên tử,...........
1) Từ ghép đẳng lập : sơn hà , xâm phạm , giang san , quốc gia .
Từ ghép chính phụ : ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
1.Phân loại từ Hán Việt:
Từ ghét chính phụ : Sơn Hà, Xâm phạm, giang san, quoc gia.
Từ ghép chính phụ: Ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
2. Trong các từ ghét chính phụ Hán Viết ở trên:
- Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghét thuần Việt (Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau): Ái quốc, thủ môn, thiên vị, Chiến thắng
- Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghét thuần Việt (Yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau): Thiên thư, Thiên tử, Cường quốc
Bài 1.Dựa vào nghĩa của yếu tố Hán Việt thiện, xếp những từ ngữ dưới đây thành bốn nhóm :
thiên vị, thiên nhiên, thiên lôi, thiên lương, thiên sứ, thiên tài, thiên tai, thiên cổ, thiên chức, thiên cơ, thiên thanh, thiên thu, thiên văn, thiên đô, thiên tử, thiên mệnh, thiên di, thiên hạ, thiên lệch, thiên thần
nghìn | trời,tự nhiên | dời,chuyển | lệch |
Bài 2. Tìm những từ trái nghĩa với từ lành trong mỗi trường hợp sau :
a. Lành tính :..................................
b. Tiếng lành đồn xa:..................................
c. Bát lành :.............................................
d.Tốt danh hơn lành áo :...........................................
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
1/ Từ ghép đẳng lập: sơn hà, xâm phạm, giang san, quốc gia.
Từ ghép chính phụ: ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
2/
- Từ có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau) là: ái quốc
- Từ có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau) là: sơn hà, xâm phạm, giang san, quốc gia, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
Từ ghép đẳng lập : sơn hà, xâm phạm , giang sơn
Từ ghép chính phụ : thiên thư , thạch mã , tái phạm,ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ có trật từ các yếu tố giống vs trật tự từ ghép thần Việt : ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thần Việt : thiên thư , thạch mã , tái phạm
. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : thiên thư, thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc , xâm phạm ,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng .
- Từ ghép đẳng lập : Sơn hà ,giang sơn
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : ai quốc ,thủ môn,.......
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : thiên thư,thiên tử,...........