Câu C á
Câu 46: Các khu vực nào của châu á nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. Trung Á Câu 47: Đồng bằng Hoa Bắc, Đồng bằng Hoa Trung nằm trong khu vực nào của châu á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á Câu 48: Đồng bằng Ấn Hằng nằm trong khu vực nào của châu Á ? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á Câu 49: Đồng bằng Sông Cửu Long nằm trong khu vực nào của châu Á ? A. Đông á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á Câu 50: Đồng bằng Lưỡng Hà nằm trong khu vực nào của châu Á? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Giúp Mik Với Ạ
Câu 46: Các khu vực nào của châu á nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. D.Trung Á
Câu 47: Đồng bằng Hoa Bắc, Đồng bằng Hoa Trung nằm trong khu vực nào của châu á?
A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á
Câu 48: Đồng bằng Ấn Hằng nằm trong khu vực nào của châu Á
A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á
Câu 49: Đồng bằng Sông Cửu Long nằm trong khu vực nào của châu Á ?
A. Đông á . B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á
Câu 50: Đồng bằng Lưỡng Hà nằm trong khu vực nào của châu Á?
A. Tây Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á.
Câu 1. Phần lãnh thổ đất liền của Châu Á nằm hoàn toàn trên bán cầu nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 2: Rừng lá kim phân bố chủ yếu nơi nào ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 3. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 10,18 triệu km2 . B. 30,37 triệu km2 C. 41,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây: A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương.
Câu 1. Phần lãnh thổ đất liền của Châu Á nằm hoàn toàn trên bán cầu nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 2: Rừng lá kim phân bố chủ yếu nơi nào ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 3. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 10,18 triệu km2 . B. 30,37 triệu km2 C. 41,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây: A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương.
Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 71: Cảnh quan rừng cận nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 72: Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Tây Nam Á
Câu 73: Khu vực đông dân nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 74: Khu vực có mật độ dân cư cao nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 75: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số chưa đến 1người/km2? A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 76: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số dao động từ 1-50 người/km2? A. Bắc Á B. Trung Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 1. Đông Nam Á từ lâu được coi là khu vực? A.“châu Á gió mùa”. B. “Châu Á thức tỉnh”. A. “châu Á lực địa”. D. “châu Á bùng cháy”. Câu 2: Cư dân Campuchia lúc đầu cư trú ở A. phía Bắc. B. vùng trung tâm. C. phía Nam . D. xung quanh Biển Hồ. Câu 3: Điểm tương đồng giữa văn hóa Campuchia và văn hóa Lào là A. ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ. B. ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Trung Quốc. C. sáng tạo chữ viết dựa trên nét cong của chữ Mianma. D. kết hợp hài hòa giữa văn hóa Ấn Độ và Mianma. Câu 4: Sau khi xâm chiếm Rô ma, người Giéc man đã thực hiện chính sách gì về chính trị? A.Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, thành lập nhiều vương quốc mới. B.Nắm quyền chi phối trong bộ máy nhà nước mới. C.Tiến hành cải cách bộ máy nhà nước theo hướng dân chủ. D.Đưa người Giéc man vào nắm giữ các chức vụ quan trọng trong Câu 5. Lãnh địa phong kiến là gì? A.Vùng đất rộng lớn của nông dân. B.Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và nông nô. C.Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và bình dân. D.Vùng đất rộng lớn của quý tộc và tăng lữ. Câu 6. Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc A. Triều Đường, Thanh. B. Triều Minh, Thanh . C. Triều Nguyên, Thanh . D. Triều Nguyên, Minh. Câu 7. Hình thức bóc lột chủ yếu của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh A. tiền. B. vải. C. địa tô. D. lao dịch. Câu 8. Thể chế chính trị của Trung Quốc phong kiến? A. Chuyên chế cổ đại. B. Chuyên chế. C. Chuyên chế trung ương phân quyền. D. Chuyên chế trung ương tập quyền. Câu 9. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào? A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. Hy Lạp. D. Ấn Độ. Câu 10. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở ..... A. Hy Lạp. B. Ai Cập. C. Lưỡng Hà. D. Ấn Độ. Câu 11. Bản chất của xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là: A. xã hội nguyên thủy. B. chiếm hữu nô lệ điển hình. C. chiếm hữu nô lệ không điển hình. D. xã hội phong kiến. Câu 12. Ấn Độ không phải là quê hương của tôn giáo nào sau đây? A. Thiên chúa giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Hin-du giáo. Câu 13. Thể chế chính trị cơ bản của Nhà nước phương Đông cổ đại là: A. cộng hòa quý tộc. B. chuyên chế trung ương tập quyền.C Dân chủ chủ nô.D chuyên chế cổ đại Nhờ mn trả lời nhanh mình với nha ,(◍•ᴗ•◍)(ʘᴗʘ✿)(☆▽☆)
Câu 1. Đông Nam Á từ lâu được coi là khu vực?
A. “châu Á gió mùa” C. “Châu Á thức tỉnh”
B. “châu Á lực địa” D. “châu Á bùng cháy”
Câu 2. Từ thế kỉ XI, vương quốc nào đã trở thành một trong những vương quốc
hùng mạnh và ham chiến trận nhất ở ĐôngNam Á?
A. Phù Nam C. Pa gan
B. Campuchia D. Chămpa
Câu 3. Cư dân ĐNA tiếp thu tôn giáo nào của Ấn Độ sớm nhất?
A. Hin đu B. Bà la môn, Hin đu
C. Phật giáo D. Tất cả các tôn giáo trên.
Câu 4. Từ khi người phương Tây bắt đầu có mặt ở Đông Nam Á, tôn giáo nào
cũng xuất hiện ở khu vực này?
A. Hồi giáo C. Đạo giáo
B. Ki tô giáo d. Hin-đu
Câu 5. Năm 1353, vương quốc nào được thành lập ở vùng trung lưu sông Mê
công?
A. Campuchia C. Đại Việt
B. Lan Xang B. Xiêm
Câu 6. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng suy thoái của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á?
A. Từ sự tấn công của các thế lực ngoại xâm
B. Từ sự suy yếu ngay trong lòng của chế độ phong kiến mỗi nước
C. Từ sự chia rẽ của các tộc người ở Đông Nam Á.
D. Từ sự tấn công của các thế lực ngoại xâm và sự suy yếu ngay trong lòng của chế
độ phong kiến mỗi nước
Câu 7. Nước nào ở phương Tây mở đầu cho việc xâm lược các nước ở khu vực
Đông Nam Á?
A. Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha C. Tây Ban Nha, Anh
B. Pháp, Bồ Đào Nha D. Anh, Pháp
Câu 8. Vào cuối thế kỉ XIX, nước nào ở Đông Nam Á bị thực dân Pháp xâm lược?
A. Việt Nam C. Lào
B. Camphuchia D. Ba nước Đông Dương
Câu 9. Thời kì phát triển thịnh vượng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
là?
A. Đầu TK X đến đầu TK XVIII
B. Giữa TK X đến đầu TK XVIII
C. Nửa sau TK X đến đầu TK XVIII
D. Cuối TK X đến đầu TK XVIII
Câu 10. Vào cuối TK XIX, hầu hết các nước Đông Nam Á đều trở thành thuộc địa
của chủ nghĩa thực dân phương Tây, trừ nước nào?
A. Việt Nam C. Xiêm
B. Phi – líp – pin D. Xingapo
Câu 11. Sông A-mua nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á | B. Bắc Á |
C. Tây Nam Á | D. Đông Á |
Câu 12. Năm 2002, châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngang bằng với thế giới?
A. Châu Á. | B. Châu Âu |
C. Châu Phi. | D. Châu Mĩ. |
Câu 13. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô. | B. Ôn đới. |
C. Cận Nhiệt. | D. Nhiệt đới gió mùa. |
Câu 14. Sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu15. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. | B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. |
C. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. | D. Phật giáo và Hồi giáo. |
Câu 16. Vịnh Pec-xích tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Bắc Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 17. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu nào?
A. Ôn đới lục địa. | B. Ôn đới hải dương. |
C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Nhiệt đới khô. |
Câu 18. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Ven biển. | B. Đồng bằng. |
C. Miền núi. | D. Cả A và B. |
Câu 19. Quốc gia Nam Á có số dân đông nhất khu vực là:
A. Ấn Độ. | B. Việt Nam. |
C. Trung Quốc. | D. Thái Lan. |
Ri :>
Mình chỉ làm đc 7 câu thôi nhé (thông cảm:)) )
12: A
13:A
14: B
15: B
17: C
18: B
19: C
Câu 45). Đới cảnh quan đài nguyên của Châu Á phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Tây Á Giúp mik với ạ
Đới cảnh quan đài nguyên của Châu Á phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Tây Á
Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Bắc Á – Đông
B. Đông Á – Đông Nam
C. Đông Nam Á – Nam
D. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn thấp Câu 4. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A . 40 triệu km2 B . 41,5 triệu km2 C . 42,5 triệu km2 D . 43,5 triệu km2 Câu 5. Địa hình của châu Á có đặc điểm gì ? A.Núi chạy theo hướng đông-tây và bắc-nam. B.Núi và cao nguyên tập trung ở ven biển. C.Nhiều đồng bằng nhỏ hẹp D.Đồng bằng rộng lớn tập trung ở vùng trung tâm. Câu 6. Các sông ở châu Á có chế độ nước: A. tương đối đơn giản B. khá đồng đều C. rất thất thường D. phức tạp Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A.Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ B.Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C.Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa D.Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông-tây hoặc gần đông -tây và bắc-nam hoặc gần bắc-nam Câu 8. Dầu mỏ, khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 9. Đỉnh núi cao nhất thế giới của Châu Á là A. Phú Sĩ B. Phan-xi-păng C. Ê-vơ-ret D. Bê-lu-ha Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền của Châu Á nằm trên vĩ độ địa lí A. 75044’ B B. 76044’ B C. 77044’ B D. 78044’ B Câu 11. Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu u và châu Đại Dương B. Châu Phi và Châu u C. Châu u và Châu Mỹ D. Châu Phi và Châu Đại Dương Câu 12. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. nhiệt đới khô và gió mùa B. lục địa và hải dương C. gió mùa và lục địa D. gió mùa và địa trung hải Câu 13. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở: A. cực và cận cực B. ôn đới C. cận nhiệt D. nhiệt đới Câu 14. Ở khu vực Bắc Á mùa đông các sông bị đóng băng do: A. mùa đông kéo dài, nhiệt độ hạ thấp B. vị trí nằm gần xích đạo C. các sông có hướng chảy từ nam lên bắc D. ảnh hưởng của địa hình Câu 15. Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở Châu Á là: A. Đông Nam Á và Tây Nam Á B. Đông Nam Á và Tây Nam Á C. Bắc Á và Đông Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 16. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 17. Sự phân hóa thành nhiều đới khí hậu ở châu Á là do A. lãnh thổ rộng lớn B. địa hình núi cao C. Ảnh hưởng của biển D. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi khu vực châu Á gió mùa: A.nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan B.mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn C.chế độ nước theo mùa D.sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu Câu 19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Châu Á phân bố ở A. Đông Á và Đông Nam Á B. Tây Nam Á và Đông Nam Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Đông Á và Nam Á Câu 20. Dân cư châu Á chủ yếu là chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-it B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít C. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít D. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it
Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Bắc Á – Đông Á C. Đông Nam Á – Nam Á
B. Đông Á – Đông Nam Á D. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 2: Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới giói mùa?
A. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió
B. Thời tiết diễn biến thất thường
C. Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Kiểu cảnh quan nào sau đây không có ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rừng thưa xavan
B. Đồng cỏ cao nhiệt đới D. Rừng ngập mặn
Câu 4: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 5: Nơi tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là khu vực?
A. Tây Phi. B. Đông Nam Á C. Đông Nam Brazil D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 6: Hiện nay,tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do?
A. Mở rộng diện tích đất canh tác. C. Chiến tranh tàn phá.
B. Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên. D.Con người khai thác quá mức.
Câu 7: Điểm nào sau đây không phải là hậu quả của việc khai thác rừng bừa bãi ở đới nóng?
A. Đất đai bị xói mòn C. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Sự suy giảm đa dạng sinh bọc D. Động đất xảy ra ở nhiều nơi
Câu 8: Khoảng bao nhiêu % số người mắc bệnh ở đới nóng là do thiếu nước sạch?
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 9: Ở đới nóng để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần?
A. Giảm cân bằng giới tính khi sinh C. Phân bố lại dân cư, lao động
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số D. Ban hành luật cấm sinh sản
Câu 10: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?
A. Sản lượng tăng chậm C. Sản lượng tăng nhanh
B. Dân số tăng nhanh D. Dân số tăng chậm.
Câu 11: Châu lục nào nghèo đói nhất thế giới là?
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Đại Dương.
Câu 12: Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng?
A. Giữa hai đường chí tuyến C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu
B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu
Câu 13: Môi trường đới ôn hòa thay đổi từ vùng này sang vùng khác tuỳ thuộc vào?
A. Vĩ độ C. Gió Tây ôn đới
B. Ảnh hưởng của dòng biển D .Tất cả đều đúng
Câu 14: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi?
A. Từ Tây sang Đông
B. Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim
C. Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các đợt khí nóng ở chí tuyến C.Gió Tây ôn đới và các dòng biển ven bờ
B. Các đợt khí lạnh ở vùng cực D. Gió mùa Đông Bắc lạnh
Câu 16: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu?
A. Đới lạnh và khí hậu đới hải dương C. Đới nóng và khí hậu đới lạnh
B. Địa trung hải và khí hậu đới lạnh D. Cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.
Câu 17: Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hòa có đặc điểm gì?
A. Mưa vào mùa thu – đông C. Ẩm ướt quanh năm
B. Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều D. Mùa hạ mát mẻ
Câu 18: Thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo
A. 1 mùa B. 2 mùa C. 3 mùa D. 4 mùa
Câu 19: Thời tiết đới ôn hòa thay đổi thất thường do
A. Vị trí trung gian C. Gió mùa Đông Bắc
B. Nằm gần biển D. Dòng biển nóng
Câu 20: Bờ tây lục địa ở đới ôn hòa có kiểu môi trường ôn đới hải dương do ảnh hưởng của yếu tố nào?
A. Dòng biển nóng và gió Tín Phong C. Dòng biển lạnh và gió Đông cực
B. Dòng biển nóng và gió Tây ôn đới D. Dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới
Câu 21: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường?
A. Ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải
B. Ôn đới hải dương. D. Cận nhiệt đới ẩm.
Câu 22: Mưa axit không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Làm chết cây cối C. Gây các bệnh về hô hấp
B. Ăn mòn các công trình xây dựng D. Đóng băng các dòng sông
Câu 23: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
A. Khí thải công nghiệp C. Sử dụng năng lượng nguyên tử
B. Khí thải sinh hoạt D. Tất cả các ý trên.
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?
A. Tai nạn tàu chở dầu C. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công nghiệp D. Đốt rác thải không theo quy hoạch
Câu 25: Ô nhiễm môi trường nước gây những hậu quả gì?
A. Gây “Thủy triều đen” C. Gây bệnh đường tiêu hóa, da liễu
B. Gây “Thủy triều đỏ” D. Tất cả các ý trên.
Câu 26: Nghị định Ki- ô-to được kí kết nhằm giảm
A. Lượng khí thải gây ô nhiễm C. Sử dụng năng lượng nguyên tử
B. Lượng phương tiện giao thông D. Quá trình đô thị hóa quá mức
Câu 27: Nguyên nhân sinh ra "thủy triều đen" là
A. Chất thải sinh hoạt C. Dầu loang trên biển
B. Hóa chất thải ra từ các nhà máy D. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Câu 28: Ô nhiễm không khí sẽ gây hại gì cho con người và môi trường?
A. Gây mưa a- xít C. Hiệu ứng nhà kính
B. Bệnh đường hô hấp. D. Tất cả các ý trên.
Câu 29: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm
A. Nước biển, nước sông. C. Nước biển, nước sông và nước ngầm
B. Nước sông, nước ngầm. D. Nước sông, nước hồ, nước ao
Câu 30: Đới khí hậu thể hiện 4 mùa rõ rệt là đới khí hậu nào?
A.Đới nóng B. Đới ôn đới C. Đới lạnh D.Tất cả đều sai
I. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa?
- Điển hình ở Nam Á và Đông Nam Á.
- Đặc điểm khí hậu:
+ Có nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
+ Thời tiết diễn biến thất thường.
2. Hãy cho biết một số biện pháp làm giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
- Giảm tỉ lệ gia tăng dân số
- Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.
3. Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường đới ôn hòa?
- Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu.
- Khí hậu:
+ Mang tính chất trung gian
+ Thời tiết thay đổi thất thường.
4. Trình bày hiện trạng và nguyện nhân gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
- Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ô nhiễm nặng nề.
- Nguyên nhân: Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông thải vào khí quyển.
5. Trình bày nguyện nhân và hậu quả gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?
- Nguyên nhân :
+ Nước thải công nghiệp, tàu bè, sinh hoạt …..
+ Sự cố tàu chở dầu .
+ Dư lượng phân bón , thuốc hóa học trong nông nghiệp .
- Hậu quả :
+ Khan hiếm nước sạch
+ Chết sinh vật dưới nước
+ Gây bệnh ngoài da…
6. Em hãy cho biết, bản thân em có những biện pháp gì để bảo vệ môi trường nước xung quanh nơi em đang sinh sống? ( HS tự ghi câu trả lời của mình)