Một đoạn ADN có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 1789 và tổng số 2 loại nu là 1800.
a, tính tổng số liên kết hiđro của ADN? biết rằng H>N.
b, phân tử chứa ADN nói trên chứa một số đoạn . chiều dài các đoạn theo thứ tự tăng dần
đều . trong đó đoạn ADN đa cho là đoạn có chiều dài ngắn nhất . sự chênh lệch giữa
chiều dài ADN ngắn nhất và ADN dài nhất là 510 A*. khối lượng phân tử của ADN là 2340 . 10^3 DVC xác định số đoạn ADN có trong phân tử ADN nói trên ? sự chênh lệch chiều dài giữa hai đoạn ADN liên tiếp là bao nhiêu A*?
em cần lắm ạ, mọi người giup em vs ạ, sáng mai là nộp rùi
2/ Một đoạn ADN có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 1798 và tổng số 2 loại nu là 1800.
a, tính tổng số liên kết hiđro của ADN? biết rằng H>N.
b, Tính khối lượng phân tử của gen
C,gen có chiều dài bn ?
Ta có :
N - 2 = 1798
-> N = 1800
2A + 2G = 1800
A + G = 1800
=> Này mới sai nè =.=
- Theo bài ta có : \(N-2=1798\rightarrow N=1800\left(nu\right)\)
- Theo bài thì tổng số \(2\) loại \(nu\) là \(1800(nu)\) mà tổng số \(nu\) của gen là \(1800(nu)\)
\(\rightarrow\) Đề sai.
Một phân tử ADN nhân sơ chứa toàn N 15 có đánh dấu phóng xạ, có tổng số nucleotit là 10 6 và G = 30%, được tái bản 4 lần trong môi trường chứa toàn N 14 . Cho các kết luận sau:
1. Có 14 phân tử ADN có chứa N 15 trong các phân tử ADN con.
2. Trên 1 ADN có 6 . 10 5 nucleotit loại G và X.
3. Có 9 . 10 5 số liên kết hidro giữa các cặp A - T trên 1 pt ADN.
4. Có 999998 liên kết CHT giữa đường và acid giữa các nucleotit trên 1 ADN.
5. Quá trình tái bản ADN trên theo nguyên tác bán bảo toàn.
6. Có tổng số 2 phân tử ADN chứa hoàn toàn N 15 .
Số kết luận đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
1 ADN nhân sơ (mạch kép, vòng chứa
→ t r o n g m t N 14 t á i b ả n 4 l ầ n 1 . 2 4 phân tử ADN
(1) → sai. Vì tổng phân tử ADN chứa N 15 (ADN chứa mạch cũ) = 1.2 phân tử (mỗi ADN có chứa 1 mạch cũ N 15 mà thôi)
(2) → đúng. Tổng nucleotit loại G và X = 3 . 10 5 . 2 = 6 . 10 5
(3) → sai. Vì số liên kết hidro giữa các cặp A - T = 2A = 4 . 10 5
(4) → sai. Có 999998 liên kết CHT giữa đường và acid giữa các nucleotit trên 1 ADN (CHT giữa các nucleotit trên ADN vòng = N = 10 6 )
(5) → đúng. Tái bản theo NTBS A = T, G = X và ngược lại
(6) → sai. Có tổng số 2 phân tử ADN chứa hoàn toàn N 45 . (Không có phân tử ADN nào chứa cả 2 mạch cũ cả)
một đoạn phân tử adn có 3640 liên kết hidro và có số nucleotit loại g chiếm tỉ lệ 30% tổng số nucleotit mỗi đoạn. hãy tính:
a) tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của loại adn trên
b) số lượng từng loại nucleotit của đoạn adn trên
Bài 2: Một số phân tử ADN chứa 650.000 nucleotit loại X, số nucleotit loại T=2X.
a. Tính số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN nói trên?
b. Tính chiều dài, số liên kết hiđro, liên kết hóa trị của phân tử ADN đó?
c. Khi phân tử ADN này tự nhân đôi thì cần bao nhiêu nucleotit tự do?
d. Tính số aa do gen nói trên điều khiển tổng hợp?
a, \(G=X=650000\)
\(A=T=2X=2.650000=1300000\)
b, \(N=650000.2+1300000.2=3900000\)
\(\Rightarrow L=\dfrac{3900000.3,4}{2}=6630000\overset{o}{A}\)
\(H=2.650000+3.1300000=5200000\)
Số liên kết cộng hóa trị:
\(N-2=3900000-2=3899998\)
c, Khi nhân đôi k lần thì số nu môi trường cung cấp là \(N_{MT}=3900000\left(2^k-1\right)\).
d, Số axit amin là \(\dfrac{N}{3}=\dfrac{3900000}{3}=1300000\).
Một phân tử ADN nhân sơ chứa toàn N15 có đánh dấu phóng xạ, có tổng số nucleotit là 106 và G = 30%, được tái bản 4 lần trong môi trường chứa toàn N14. Cho các kết luận sau:
1. Có 14 phân tử ADN có chứa N15 trong các phân tử ADN con.
2. Trên 1 ADN có 6.105 nucleotit loại G và X.
3. Có 9.105 số liên kết hiđro giữa các cặp A - T trên l pt ADN.
4. Có 999998 liên kết CHT giữa đường và acid giữa các nucleotit trên 1 ADN.
5. Quá trình tái bản ADN trên theo nguyên tắc bán bảo toàn.
6. Có tổng số 2 phân tử ADN chứa hoàn toàn N15.
Số kết luận đúng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Một phân tử ADN nhân sơ chứa toàn N15 có đánh dấu phóng xạ, có tổng số nucleotit là 106 và G = 30%, được tái bản 4 lần trong môi trường chứa toàn N14. Cho các kết luận sau:
1. Có 14 phân tử ADN có chứa N15 trong các phân tử ADN con.
2. Trên 1 ADN có 6.105 nucleotit loại G và X.
3. Có 9.105 số liên kết hiđro giữa các cặp A - T trên l pt ADN.
4. Có 999998 liên kết CHT giữa đường và acid giữa các nucleotit trên 1 ADN.
5. Quá trình tái bản ADN trên theo nguyên tắc bán bảo toàn.
6. Có tổng số 2 phân tử ADN chứa hoàn toàn N15.
Số kết luận đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một phân tử ADN nhân sơ có tổng sổ nucleotit là 106 cặp nucleotit, tỷ lệ A : G = 3 : 2. Cho các phát biểu sau đây:
I. Phân từ ADN đó có 3.105 cặp nucleotit loại A-T.
II. Phân tử ADN đó có 2.106 liên kết cộng hóa trị giữa đường và acid.
III. Phân tử ADN đó có tỷ lệ nucleotit loại X là 20%.
IV. Nếu phân tử ADN tái bản 3 lần liên tiếp thì số nucleotit loại G môi trường cung cấp là 1,4.106 cặp nucleotit.
Số phát biểu đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một phân tử ADN nhân sơ có tổng sổ nucleotit là 106 cặp nucleotit, tỷ lệ A : G = 3 : 2. Cho các phát biểu sau đây:
I. Phân từ ADN đó có 3.105 cặp nucleotit loại A-T.
II. Phân tử ADN đó có 2.106 liên kết cộng hóa trị giữa đường và acid.
III. Phân tử ADN đó có tỷ lệ nucleotit loại X là 20%.
IV. Nếu phân tử ADN tái bản 3 lần liên tiếp thì số nucleotit loại G môi trường cung cấp là 1,4.106 cặp nucleotit.
Số phát biểu đúng:
A. l.
B. 2.
C. 3.
D. 4.