Viết số thích hợp vào ô trống.
a) \(1=\dfrac{6}{◻}\); b) \(0=\dfrac{◻}{5}\)
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ◻
a) 27/18 = ◻/6 b) 3/5 = 9/◻ = ◻/35
\(a=\dfrac{9}{6}\\ b,=\dfrac{9}{15}=\dfrac{21}{35}\)
Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
a) \(◻\)34 chia hết cho 3;
b) 2\(◻\)7 chia hết cho 9;
c) 81\(◻\) chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46\(◻\) chia hết cho cả 3 và 5.
a) 234 chia hết cho 3;
b) 207 chia hết cho 9;
c) 810 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 465 chia hết cho cả 3 và 5.
a) 234 chia hết cho 3 (ngoài ra còn 534; 834)
b) 207 chia hết cho 9 (ngoài ra còn 297)
c) 810 chia hết cho cả 2 và 5.
d) 465 chia hết cho cả 3 và 5.
a) 534 chia hết cho 3;
b) 297 chia hết cho 9;
c) 810 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 465 chia hết cho cả 3 và 5
Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ trống.
a,\(\dfrac{-6}{11}+\dfrac{5}{-11}....--1\) b.\(\dfrac{-5}{16}+\dfrac{-3}{16}...\dfrac{-1}{3}\)
c,\(\dfrac{2}{5}...\dfrac{3}{4}+\dfrac{-1}{6}\) d,\(\dfrac{5}{6}+\dfrac{-2}{3}...\dfrac{1}{12}+\dfrac{-4}{5}\)
Giúp mk nha :>>. Mk cảm ơn.
a. \(\dfrac{-6}{11}+\dfrac{5}{-11}< --1\)
b. \(\dfrac{-5}{16}+\dfrac{-3}{16}>-\dfrac{1}{3}\)
c. \(\dfrac{2}{5}>\dfrac{3}{4}+-\dfrac{1}{6}\)
d. \(\dfrac{5}{6}+\dfrac{-2}{3}>\dfrac{1}{12}+\dfrac{-4}{5}\)
Viết số thích hợp vào ô trống
32 ◻ chia hết cho cả 3 và 9
ô trống bằng 4 nhé
324 chia hết cho cả 3 và 9
HT
P
324 chia hết cho cả 3 và 9
Viết số thích hợp vào ô trống
a) \(1=\dfrac{6}{\text{◻}}\)
b) \(0=\dfrac{\text{◻}}{5}\)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
12 □◻ A 16 □◻ A
C1:A={9;10;11;12;13}
C2:S={x|x E N|8<x<14}
a) 12\(\in\) A b) 16 \(\notin\) A
Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ trống.
a,\(\dfrac{-3}{5}+\dfrac{-11}{5}...\dfrac{-7}{3}+\dfrac{4}{7}\)
b,\(\dfrac{-7}{11}+\dfrac{-15}{11}...\dfrac{-4}{3}+\dfrac{-7}{5}\)
Giúp mk nha :>>. Mk cảm ơn.
Cho A = \(\dfrac{3}{2.◻}\)
Hãy diền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền mấy số như vậy ?
Viết số thích hợp vào ô trống:
1 = 6 . . . . .