Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. | B. Ảnh hưởng của gió mùa. |
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. | D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. |
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. | B. Ảnh hưởng của gió mùa. |
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. | D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. |
| Nhận xét nào dưới đây đúng với đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á? |
A. | Sông ngòi phát triển với nhiều hệ thống sông lớn. |
B. | Là khu vực có nhiều núi, cao nguyên. |
C. | Có tài nguyên khoáng sản phong phú. |
D. | Cảnh quan đặc trưng là rừng nhiệt đới ẩm. |
| Nhận xét nào dưới đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á? |
A. | Phần đất liền phía Tây thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa. |
B. | Khu vực Đông Á có nhiều dãy núi, sơn nguyên cao, bồn địa, đồng bằng lớn. |
C. | Cảnh quan chủ yếu của phần đất liền phía Tây là núi cao, hoang mạc. |
D. | Khu vực Đông Á tiếp giáp với biển Đông, biển Hoàng Hải, biển Nhật Bản, biển Hoa Đông. |
Đặc điểm nào sau đây không phải là vị trí địa lí tự nhiên của nước ta? A Là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. B Nằm ở bán cầu Tây. C Vị trí nội chí tuyến. D Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm dân số thế giới A.ĐÔNG VÀ TĂNG NHANH B.PHÂN BỐ KHÔNG ĐỒNG ĐỀU C.TẬP TRUNG ĐÔNG ĐÚC Ở MIỀN NÚI,TRUNG DU VÀ HẢI ĐẢO D. TRUNG QUỐC ẤN ĐỘ LÀ HAI NƯỚC CÓ SỐ DÂN ĐÔNG NHẤT TRÊN THẾ GIỚI
Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của quần đảo Ăng –ti:
A. Là nơi tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e.
B. Có nhiều núi lửa.
C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
D. Là một vòng cung gồm vô số đảo lớn nhỏ.
Câu 41. Khu vực Trung và Nam Mỹ có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở:
A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mỹ.D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ. C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 43. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.
Câu 44. Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:
A. 1000-2000m. B. 2000-3000m. C. 3000-5000m. D. 5000-6000m.
Câu 45. Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
A. Trung Mỹ, Nam Mỹ.
B. Eo đất Trung Mỹ, lục địa Nam Mỹ.
C. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng - ti.
D. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng – ti, lục địa Nam Mỹ .
Câu 46. Diện tích của Trung và Nam Mỹ bao gồm cả đảo là:
A. 20,5 triệu km2. B. 22,5 triệu km2. C. 25,5 triệu km2. D. 28,5 triệu km2.
Câu 47. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do:
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu 48. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió hoạt động thường xuyên là:
A. Gió tín phong đông bắc. B. Gió tín phong tây bắc.
C. Gió tín phong đông nam. D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 49. Khu vực Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa ở khu vực Trung và Nam Mỹ là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông. B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông. D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Câu 41. Khu vực Trung và Nam Mỹ có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở:
A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mỹ.D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ. C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 43. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.
Câu 44. Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:
A. 1000-2000m. B. 2000-3000m. C. 3000-5000m. D. 5000-6000m.
Câu 45. Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
A. Trung Mỹ, Nam Mỹ.
B. Eo đất Trung Mỹ, lục địa Nam Mỹ.
C. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng - ti.
D. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng – ti, lục địa Nam Mỹ .
Câu 46. Diện tích của Trung và Nam Mỹ bao gồm cả đảo là:
A. 20,5 triệu km2. B. 22,5 triệu km2. C. 25,5 triệu km2. D. 28,5 triệu km2.
Câu 47. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do:
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu 48. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió hoạt động thường xuyên là:
A. Gió tín phong đông bắc. B. Gió tín phong tây bắc.
C. Gió tín phong đông nam. D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 49. Khu vực Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa ở khu vực Trung và Nam Mỹ là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông. B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông. D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Câu 41. Khu vực Trung và Nam Mỹ có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở:
A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mỹ.D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ. C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 43. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.
Câu 44. Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:
A. 1000-2000m. B. 2000-3000m. C. 3000-5000m. D. 5000-6000m.
Câu 45. Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
A. Trung Mỹ, Nam Mỹ.
B. Eo đất Trung Mỹ, lục địa Nam Mỹ.
C. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng - ti.
D. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng – ti, lục địa Nam Mỹ .
Câu 46. Diện tích của Trung và Nam Mỹ bao gồm cả đảo là:
A. 20,5 triệu km2. B. 22,5 triệu km2. C. 25,5 triệu km2. D. 28,5 triệu km2.
Câu 47. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do:
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu 48. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió hoạt động thường xuyên là:
A. Gió tín phong đông bắc. B. Gió tín phong tây bắc.
C. Gió tín phong đông nam. D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 49. Khu vực Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa ở khu vực Trung và Nam Mỹ là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông. B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông. D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Đảo có nhiều núi lửa nhất ở khu vực Đông Nam Á biển đảo là:
A. Lu-xôn
B. Ca-li-man-ta
C. Xu-la-vê-di
D. Gia-va.
Tự nhiên Đông Nam Á hải đảo khác với Đông Nam Á lục địa ở đặc điểm có
A.Khí hậu xích đạo
B.Các dãy núi
C.Các đồng bằng
Đ.Đảo, quần đảo
Câu 25: Vì sao các nước Đông Nam Á hải đảo thường xảy ra động đất, núi lửa?
A. Nằm trong khu vực không ổn định của vỏ Trái Đất. | ||||
B. Được bao bọc bởi các biển và đại dương. | ||||
C. Chịu ảnh hưởng của các trận bão nhiệt đới. | ||||
D. Địa hình nhiều dãy núi cao đồ sộ, hiểm trở. Câu 27: Đông Nam Á có vị trí địa lí – chính trị rất quan trọng vì khu vực này
|