phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) a2 + b2 - ac + 2ab - ac
b) 1/4 a2b - bc4
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) m3p + m2np - m2p2 - mnp2
b) ab( m2 + n2 ) + mn( a2 + b2 )
a) \(=mp\left(m^2+mn-mp-np\right)=mp\left[m\left(m+n\right)-p\left(m+n\right)\right]=mp\left(m+n\right)\left(m-p\right)\)
b) \(=abm^2+abn^2+a^2mn+b^2mn=am\left(bm+an\right)+bn\left(bm+an\right)\)
\(=\left(bm+an\right)\left(am+bn\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a( b2 + c2 ) +b( c2 + a2 ) + c( a2 + b2 ) - 2abc - a3 - b3 - c3
\(a\left(b^2+c^2\right)+b\left(a^2+c^2\right)+c\left(a^2+b^2\right)-2abc-a^3-b^3-c^3\)
\(=c\left(a-b\right)^2+\left[ab^2+ac^2+a^2b+bc^2-a^3-b^3-c^3\right]\)
\(=c\left(a-b\right)^2+c^2\left(a+b-c\right)+ab^2+a^2b-a^3-b^3\)
\(=c\left(a-b\right)^2+c^2\left(a+b-c\right)-\left(a^3-a^2b\right)+\left(ab^2-b^3\right)\)
\(=c\left(a-b\right)^2+c^2\left(a+b-c\right)-a^2\left(a-b\right)+b^2\left(a-b\right)\)
\(=c\left(a-b\right)^2+c^2\left(a+b-c\right)-\left(a+b\right)\left(a-b\right)^2\)
\(=-\left(a-b\right)^2\left(a+b-c\right)+c^2\left(a+b-c\right)\)
\(=\left(a+b-c\right)\left(a-b+c\right)\left(-a+b+c\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) m3p + m2np - m2p2 - mnp2
b) ab( m2 + n2 ) + mn( a2 + b2 )
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (xy + ab )2 + ( ay - bx )2
b) m2( n - p ) + n2( p - m ) + p2?( m - n )
Bài 3 : Tìm y để giá trị của biểu thức 1 + 4y - y2 là lớn nhất
Bài 4 : Tìm x , biết : ( x3 - x2 ) - 4x2 + 8x - 4 = 0
Bài 5 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A = ( a + b + c )3 - ( a + b - c )3 - ( b + c - a )3 - ( c + a - b )3
Bài 4:
Ta có: \(\left(x^3-x^2\right)-4x^2+8x-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) a2 - 10a + 25 - 4b2
b) a( x2 + 1 ) - x( a2 + 1 )
\(a,=\left(a-5\right)^2-4b^2=\left(a-2b-5\right)\left(a+2b-5\right)\\ b,=ax^2+a-a^2x-x=ax\left(a-x\right)+\left(a-x\right)=\left(ax+1\right)\left(a-x\right)\)
a: \(=\left(a-5-2b\right)\left(a-5+2b\right)\)
b: \(ax^2+a-a^2x-x\)
\(=ax\left(x-a\right)-\left(x-a\right)\)
\(=\left(x-a\right)\left(ax-1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
ax – bx – a2 + 2ab – b2
ax - bx - a² + 2ab - b²
= (ax - bx) - (a² - 2ab + b²)
= x(a - b) - (a - b)²
= (a - b)(x - a + b)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) a3 – a2c + a2b – abc C,x2 + 1)2 – 4x2
b) x2 – 10x – 9y2 + 25 D, 4x2 – 36x + 56
giúp mik vs ạ ^^
\(a,a^2\left(a-b\right)+ab\left(a-c\right)=a\left(a+b\right)\left(a-c\right)\\ c,=\left(x^2-2x+1\right)\left(x^2+2x+1\right)=\left(x-1\right)^2\left(x+1\right)^2\\ b,=\left(x-5\right)^2-9y^2=\left(x-5-3y\right)\left(x-5+3y\right)\\ d,=4\left(x^2-9x+14\right)=4\left(x-7\right)\left(x-2\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a(b2+c2+bc) + b(c2+a2+ac)
Mời các cao nhân chỉ giáo!!!!
Biểu thức này không phân tích thành nhân tử được
Muốn phân tích được thành nhân tử thì cần có thêm số hạng \(c\left(a^2+b^2+ab\right)\)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2−xy+5y−25
b) xy−y2−3x+3y
c) x2(x−3)−4x+12
d) 2a(x+y)−x−y
e) 2x−4+5x2−10x
g) 10ax−5ay−2x+y
h) a2−2a+1−b2
a) x2-xy+5y-25
= x(2-y)+ 5(y-2)
= x(2-y)-5(2-y)
= (x-5)(2-y)
h: \(=\left(a-1-b\right)\left(a-1+b\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a2 – b2 – 4a + 4
a2 – b2 – 4a + 4
= a2 – 4a + 4 – b2
= (a – 2)2 – b2
= (a – 2 + b)(a – 2 – b)
= (a + b – 2)(a – b – 2)
Đa thức 25 – a 2 + 2 a b – b 2 được phân tích thành
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
Ta có
25 – a 2 + 2 a b – b 2 = 25 – ( a 2 – 2 a b + b 2 ) = 5 2 – ( a – b ) 2
= (5 + a – b)(5 – a + b)
Đáp án cần chọn là: D