Tính số phân tử trong các trường hợp sau:
a) 0,5 mol CuO
b) 0,75 mol K2CO3
Tính số lol, klg, số ptu của các chất khí sau(đktc)
a, 0,25 mol phân tử SO3; 0,5 mol phân tử O2; 0,75 mol phân tử Cl2
b, 1 mol phân tử O2; 1,5 mol phân tử CO; 0,125 mol phân tử CH4
\(a.\)
\(m_{SO_3}=0.25\cdot80=20\left(g\right)\)
Số phân tử SO3 : \(0.25\cdot6\cdot10^{23}=1.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{O_2}=0.5\cdot32=16\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(0.5\cdot6\cdot10^{23}=3\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{Cl_2}=0.75\cdot71=53.24\left(g\right)\)
Số phân tử Cl2: \(0.75\cdot6\cdot10^{23}=4.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(m_{O_2}=1\cdot32=32\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(1\cdot6\cdot10^{23}=6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CO}=1.5\cdot28=42\left(g\right)\)
Số phân tử CO: \(1.5\cdot6\cdot10^{23}=9\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
Số phân tử CH4: \(0.125\cdot6\cdot10^{23}=0.75\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
a) Khoi luong cua khi SO3
mSO3 = nSO3 . MSO3
= 0,25 . 80
= 20 (g)
So phan tu cua khi SO3
A = nA . 6 .10-23
= 0,25 . 6 . 10-23
= 1,5 . 10-23
khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 0,5 . 32
= 16 (g)
So mol phan tu cua khi Oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 0,5 . 6 .10-23
= 3 . 10-23
Khoi luong cua khi clo
mCl2 = nCl2 . MCl2
= 0,75 . 71
= 53,25 (g)
So mol cuar phan tu khi clo
A = nA . 6 . 10-23
= 0,75 . 6 . 10-23
= 4,5 . 10-23
b) Khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 1 . 32
= 32 (g)
So mol cua phan tu khi oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 1. 6 . 10-23
= 6 . 10-23
Khoi luong cua khi cacbon monooxit
mCO = nCO . MCO
= 1,5 . 28
= 42 (g)
So mol cua phan tu khi cacbon monooxit
A = nA . 6 . 10-23
= 1,5 . 6 .10-23
= 9 . 10-23
Khoi luong cua khi metan
mCH4 = nCH4 . MCH4
= 0,125 . 16
= 2 (g)
So mol cua phan tu khi metan
A = nA . 6 .10-23
= 0,125 . 6 .10-23
= 0,75 . 10-23
Chuc ban hoc tot
.Hãy cho biết số nguyên tử hoặc số phân tử có trong những lượng chất sau :
a) 0,2 mol nguyên tử O | c) 1,25 mol nguyên tử S |
|
b) 0,5 mol phân tử Cl2 | d) 0,75 mol phân tử SO2 |
|
\(a,\) Số nguyên tử O: \(0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\)
\(b,\) Số phân tử Cl2: \(0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)
\(c,\) Số nguyên tử S: \(1,25.6.10^{23}=7,5.10^{23}\)
\(d,\) Số phân tử SO2: \(0,75.6.10^{23}=4,5.10^{23}\)
Thể tích của hỗn hợp khí X gồm 0,75 mol SO 2 và 0,5 mol CO 2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.
16,8 lít
B.
28 lít
C.
22,4 lít
D.
22,8 lít
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 02:
Cho số mol của các chất như sau: 0,75 mol CuO; 0,5 mol O 2 ; 0,25 mol H 2 SO 4 ; 0,35 mol NaCl. Khối lượng của các chất trên lần lượt là:
A.
60g, 32 g, 24,5g, 5,85 g
B.
60g, 16 g, 24,5g, 20,575g
C.
60g, 8g, 24,5 g 20,475 g
D.
32 g, 60 g, 24,5 g, 5,85g
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 03:
Hỗn hợp gồm:
A.
Chỉ có một chất, không lẫn chất khác
B.
Chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên
C.
Nhiều chất trộn lẫn nhau..
D.
Nhiều chất tinh khiết.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 04:
Cho 2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 . Tính VH 2 ở đkt, biết mAl = 4,05 g
A.
3360 ml
B.
5400 ml
C.
2240 ml
D.
5040 ml
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Trường hợp hóa trị được xác định đúng là:
A.
Trong H 2 Shóa trị của S bằng II
B.
Trong Al 2 O 3 hóa trị của Al là VI
C.
Trong NH 3 hóa trị của N bằng II
D.
Trong SO 3 hóa trị của S bằng III
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Cho 13 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng với oxi ta thu được 16,2 gam oxit( tạo bởi M và oxi). Kim loại M là:
A.
Zn
B.
Mg
C.
Cu
D.
Fe
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Phân tử A 2 O 3 nặng hơp phân tử khí ozon 28 đvC. Vậy phân tử đó là:
A.
P 2 O 3
B.
Al 2 O 5
C.
Fe 2 O 3
D.
N 2 O 3
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Nhiệt phân 12,25 g KClO 3 thu được O 2 . Cho Mg tác dụng với O 2 vừa thu được. Khối lượng magie oxit thu được là:
A.
12 g
B.
6 g
C.
8 g
D.
4 g
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Thể tích ở đktc của4,8 gam khí oxi là:
A.
3,36 lít
B.
1,12 lít
C.
3,36 lít
D.
2,24 lít
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Một loại oxit của đồng có thành phần là: 4 phần khối lượng đồng kết hợp với 1 phần khối lượng oxi. Công thức của phân tử của oxit đồng là:
A.
CuO
B.
Cu 2 O 3
C.
Cu 2 O
D.
Cu 2 O 2
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học?
A.
Dây sắt tán thành đinh
B.
Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi
C.
Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước
D.
Đốt cháy một mẫu gỗ
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Thể tích mol chất khí là:
A.
Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó
B.
Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là 22,4 lít
C.
Thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó
D.
Thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất nào đó
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Đốt cháy hết 9,3 gam P trong không khí sau phản ứng thu được điphotpho pentaoxit (P 2 O 5 ). Thể tích không khí cần dùng ở đktc là:
A.
6,72 lít
B.
42 lít
C.
40.2 lít
D.
33,6 lít
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Cho 10 gam một oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 20,3125 gam muối clorua. Công thức hóa học của oxit sắt là:
A.
Fe 3 O 4
B.
Fe 3 O 2
C.
Fe 2 O 3
D.
FeO
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,552. Khối lượng mol của khí A là:
A.
34
B.
33
C.
34,5
D.
33,5
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Muốn thu khí CO 2 ta phải:
A.
Cách nào cũng được
B.
Lúc đầu để đứng bình sau đó để ngang bình
C.
Đặt úp bình
D.
Đặt đứng bình
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất:
A.
Đường, Natri, Nhôm.
B.
Đồng, Vàng, Nước.
C.
Thủy ngân, Chì, Bạc
D.
Muối ăn, Đường, Nước.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết?
A.
Không tan trong nước.
B.
Có vị mặn, vị ngọt, vị chua
C.
Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định.
D.
Không màu, không mùi.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Cho cùng một lượng các kim loại Al, Zn, Mg lần lượt tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau phản ứng thu được muối sunfat (tạo bởi kim loại kết hợp với nhóm SO 4 ) và khí H 2 . Vậy thể tích khí H 2 thoát ra từ kim loại nào lớn nhất?
A.
Al và Zn
B.
Zn
C.
Mg
D.
Al
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 20:
Hợp chất tạo bởi nguyên tố A(II) và nhóm (SO 4 ) có PTK là 120 đvC. Vậy A là:
A.
Cu=64
B.
Mg =24
C.
Ca = 40
D.
Zn=65
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 21:
Nhóm hợp chất nào sau đây toàn CTHH viết đúng:
A.
CO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 , K 3 PO 4
B.
SO 2 , PO 4 , H 2 SO 4 , H 3 PO 4
C.
CO 3 ,SO 4 , HNO 3 , Ca 3 PO 4
D.
NO 2 , SO 2 , H 3 SO 4 , Ba 3 (PO 4 )
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 22:
Khí nào nặng nhất trong các khí sau:
A.
CH 4
B.
CO 2
C.
H 2
D.
N 2
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 23:
Cân bằng phản ứng Fe + Cl 2 → FeCl 3 , rồi cho biết tỉ lệ nào sau đây đúng:
A.
Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2
B.
Fe:Cl 2 :FeCl 3 =4:6:4
C.
Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2
D.
Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 24:
Cho nCl 2 = 0,8 mol và mCu = 51,2 g. Kết luận nào sau đây đúng:
A.
Cùng số mol
B.
mCu > mCl 2
C.
Cùng khối lượng
D.
Cùng thể tích
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 25:
Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A.
Na
B.
Ca
C.
Mg
D.
K
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 26:
PTHH nào sau đây là đúng:
A.
3HCl + Al AlCl 3 + 3H 2
B.
2HCl + Al AlCl + H 2
C.
6HCl + 2Al 2AlCl 3 + 3H 2
D.
6HCl + 3Al 3AlCl 3 + 3H 2
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 27:
Cho 40 gam Natri hidroxit tác dụng với 36,5 gam axit Clohidric cho 58,5 gam Natri clorua. Vậy khối lượng nước thu được là :
A.
24 gam.
B.
10 gam.
C.
28 gam.
D.
18 gam.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 28:
Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 29,41% Ca và 23,53% S, và 47,06% O. Biết PTK của hợp chất là 136 đvC. CTHH của hợp chất:
A.
Ca 2 (SO 4 ) 3
B.
Ca(SO 4 ) 2
C.
CaSO 3
D.
CaSO 4
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 29:
Phải lấy bao nhiêu gam magie để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 1,2 gam H 2 ?
A.
12,1 gam
B.
10,4 gam
C.
15,4 gam
D.
14,4 gam
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 30:
Một hợp chất khí A có công thức hóa học RO 3 có tỉ khối so với phân tử khí oxi là 2,5. Vậy số nguyên tử của 24 gam khí A là:
A.
72.10 23 nguyên tử
B.
1,8.10 23 nguyên tử
C.
18.10 23 nguyên tử
D.
7,2.10 23 nguyên tử
mn giúp em với em cảm ơn
\(1b..2b..3c..4b..5a\\ 6a..7d..8a..9c..10a\\ 11a..12a..13d..\)
bạn ơi đùa cả thế giới ah, bạn tự làm đi!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Câu 1. Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc số phân tử có trong mỗi trường hợp sau:
a) 0,75 mol nguyên tử Fe b) 0,25 mol phân tử CaCO3 c) 0,05 mol phân tử O2
$a\big)A_{Fe}=0,75.6.10^{23}=4,5.10^{23}$ (nguyên tử)
$b\big)A_{CaCO_3}=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}$ (phân tử)
$c\big)A_{O_2}=0,05.6.10^{23}=3.10^{22}$ (phân tử)
Bài tập 1. Tính số nguyên tử, phân tử của các chất sau:
a. 3 mol nguyên tử Al
b. 0,5 mol phân tử HCl
c. 0,3 mol phân tử CO2
d. 1,5 mol phân tử MgO
e. 2,5 mol nguyên tử Na
f. 6 mol phân tử KOH
0,2 mol phân tử CuO
\(a,Có 3.6.10^{23}=18.10^{23}(nguyên tử Al)\\ b,Có 0,5.6.10^{23}=3.10^{23}(phân tử HCl)\\ c,Có 0,3.6.10^{23}=1,8.10^{23}(phân tử CO_2)\\ d,Có 1,5.6.10^{23}=9.10^{23}(phân tử MgO)\\ e,Có 2,5.6.10^{23}=15.10^{23}(nguyên tử Na)\\ f,Có 6.6.10^{23}=36.10^{23}(phân tử KOH)\\ g,Có 0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}(phân tử CuO)\)
a)Cho hỗn hợp X gồm: 0.5 mol CO2 và 0.2 mol O2. Tính thể tích của hỗn hợp ở đktc ?
b ) Trong 1 mol HNO3 có bao nhiêu nguyên tử ôxi
c)Phải lấy bao nhiêu gam HNO3 để có số phân tử bằng với số phân tử có trong 25.25 gam K2CO3
d)Phải lấy bao nhiêu gam K2CO3 để có số phân tử bằng với số phân tử gấp 3 lần số
phân tử CuSO4
a. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong: 1mol Fe; 0,5 mol CO2,
b. Tính V các chất khí sau ở đktc: 1mol O2; 1,5 mol H2; 0,4 mol CO2
a. Tính số mol của 28 gam Fe; 36,5 gam HCl; 18 gam C6H12O6
a, Xin lỗi bạn ạ, mình không biết làm :((
b, VO2 = nO2 * 22,4 = 1 * 22,4 = 22,4 (lít)
VH2 = nH2 * 22,4 = 1,5 * 22,4 = 33,6 (lít)
VCO2 = nCO2 * 22,4 = 0,4 *22,4 =8,96 (lít)
c, nFe = mFe / MFe = 28/56 = 0,5 (mol)
nHCl = mHCl / MHCl = 36,5/36,5 = 1 (mol)
nC6H12O6 = mC6H12O6 / MC6H12O6 = 18/5352 = 0,003
Đây nha bạn !! :))
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3 a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2 b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3 c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Câu 4. Tính khối lượng mol của các khí sau biết các khí này có tỉ khối đối với không khí lần lượt là: 2,207; 1,172; 1,517. Câu 7. Một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol SO2; 0,5 mol CO2 và 0,75 mol N2. a) Tính số mol và tính thể tích của hỗn hợp khí A( đktc). b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí A. c) Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí A d) Tính thành phần % về khối lượng, %V của mỗi khí có trong hỗn hợp A.
Bài 1:
a) tìm khối lượng mol của các khí có tỉ khối đối với không khí là : +1,172 .29=34
;+ 2,207 .29=64
+0,5862.29=17
b) tìm khối lượng mol của những chất khí có tỉ khối đối với hidro là: +8,5.2=17
+17 .2=34
+22.2=44
Bài 2 :
Tính thể tích ở ĐKTC của:
a) 2 mol khí C2H6
V C2H6=2.22,4=44,8(l)
b) 13 gam khí C2H2
n C2H2=13/26=0,5(mol)
V C2H2=0,5.22,4=11,2(l)
c) 8 gam khí SO2
n SO2=8/64=0,125(mol)
V SO2=0,125.22,4=2,8(l)
d) 0,2 mol khí cacbonic và 0,3 mol khí CO
V hỗn hợp = (0,2+0,3).22,4=11,2(l)