Cho các chất sau: Cl2; KH2PO4; C3H5(OH)3; CH3COONa; HCOOH; Mg(OH)2 ; C6H6; NH4Cl; HF; H2S; H2SO3. Số chất điện ly trong dãy là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.
Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.
Cho các chất sau: H 2 , P 2 O 5 , C H 4 , C H 3 C O O H , C a , C l 2 . Các đơn chất là
A. H 2 , C a , C l 2 .
B. H 2 , P 2 O 5 , C H 3 C O O H .
C. P 2 O 5 , CH 4 , CH 3 COOH .
D. H 2 , C a , C l 2 , C H 4 .
Chọn A
Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
Vậy H 2 , C a , C l 2 là đơn chất.
Cho các chất sau : SO2,CaCO3,Cl2,CO,N2,NH3 Cho biết chất nào là hợp chất
Cho các đơn chất sau : S,CaCO3,Cl2,H2SO4,N2,NH3,Fe. Cho biết chất nào là đơn chất
Câu 12: Cho các chất khí sau: CO = 28 , Cl2 = 71, CH4 = 16 , SO2 = 64. Những khí nặng hơn không khí là
A. CO, Cl2, SO2.
B. Cl2, SO2.
C. Cl2.
D. CH4, CO.
Câu 12: Cho các chất khí sau: CO = 28 , Cl2 = 71, CH4 = 16 , SO2 = 64. Những khí nặng hơn không khí là
A. CO, Cl2, SO2.
B. Cl2, SO2.
C. Cl2.
D. CH4, CO.
A. Vì không khí có khối lượng là 29 mà CH4=16
=> là A ko phải B
Cho các chất có công thức hoá hóc sau NA; O3;CO2 ; CL2 ; NANO3 ; SO3. Dãy công thức gồm hợp chất. A.NA; O3 ; CL2 B.CO2; NANO3. C.NA;CL2;CO2. D.NA;CL2;SO3
Cho các chất sau: NaCl, HCl, CO2, Cl2. Chất nào tan được trong nước, chất nào không. Giải thích.
Tất cả các chất trên đều tan trong nước
NaCl tan trong nước tạo thành dung dịch Natriclorua
HCl tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohidric
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$Cl_2 + H_2O \rightleftharpoons HCl + HClO$
Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
Hợp chất là những chất được tạo từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên
`->` Nhóm gồm các hợp chất là : `CO_2;H_2SO_4;H_2O;CuO`
Co2,H2SO4,H2O,CuO.
cái nào có 2 chất trở lên là hợp chất nha bro.
Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CO2
B. SO3
C. Cl2
D. SO2
Đáp án D.
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
Cho các chất sau : H2SO4 và Cl2 Nêu ra đâu là hợp chất đâu là đơn chất, giải thích, tính phân tử khối của các hợp chất trên
- Hợp chất: H2SO4
Vì H2SO4 đc tạo lên từ: 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
PTK: H2SO4: ( 1.2 + 32.1 + 16.2 ) = 96 đvC
- Đơn chất: Cl2
Vì Cl2 đc tạo lên từ: 2 nguyên tử Cl
PTK: Cl2: ( 35,5.2 ) = 71đvC