1 khẳng định 1 hiện tại đơn
2 phủ định 1 dạng 2 câu
3 câu hỏi
giúp đuy nha
2 Bài tập ngày 26.1.2022: Chủ đề Life Stories 1. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại đơn. 2. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại tiếp diễn. 3. Viết 3 câu phức hoặc ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì cả hiện tại đơn lẫn hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: Ha Phuong usually has bread for breakfast, but she is having some soup today. Giúp em với ạ hic 😢😢😢
2 Bài tập ngày 26.1.2022: Chủ đề Life Stories 1. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại đơn. 2. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại tiếp diễn. 3. Viết 3 câu phức hoặc ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì cả hiện tại đơn lẫn hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: Ha Phuong usually has bread for breakfast, but she is having some soup today.
Bài 2: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+) He goes to the cinema.
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
2. (+)___________________________________
(-) James doesn’t like strawberry
(?) ___________________________________
3. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Do they work in this software company?
4. (+) His new trousers are black
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
5. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Does she want to quit the job?
1. (+) He goes to the cinema.
(-) He doesn't go to the cinema
(?) Does he go to the cinema
2. (+) James likes strawberry
(-) James doesn’t like strawberry
(?) Does James like strawberry
3. (+) They work in this software company
(-) They don't work in this software company
(?) Do they work in this software company?
4. (+) His new trousers are black
(-) His new trousers aren't black
(?) Are his new trousers black?
5. (+) She wants to quit the job
(-) She doesn't want to quit the job
(?) Does she want to quit the job?
1,
(-) He doesn't go to cinema
(?) Does she go to cinema?
2,
(+) James likes strawberry
(?) Does James like strawberry?
3,
(+) They work in this software company
(-) They doesn't work in this software company
4,
(-) His new trousers aren't black
(?) Are his new trousers black?
HOK TỐT!
Bài 5: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+) He goes to the cinema.
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
2. (+)___________________________________
(-) James doesn’t like strawberry
(?) ___________________________________
1 . (-) He does not goes to the cinema
(?) Does he go to the cinema?
2.Jame likes strawberry (+)
Does James like strawberry? (?)
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?
Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)___________________________________
(?) ___________________________________
3. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Does she want to quit the job?
Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+)__________________they work in this software company________________
(-) ______________ they don't work in this software company_____________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)____________________His new trousers aren't black_______________
(?) _______________Are his new trousers black?____________________
3. (+)_____________________she wants to quit the job______________
(-) _______________________she doesn't want to quit the job____________
(?) Does she want to quit the job?
1. (+)___They work in this software company________________________________
(-) _____They don't work in this software company______________________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)___His new trousers aren't black________________________________
(?) ____Are his new trousers black_______________________________
3. (+)__She wants to quit the job_________________________________
(-) _____She doesn't want to quit the job______________________________
(?) Does she want to quit the job?
1.(+)They do work in this software company
(-) They don't work in this software company
2.(-)His neww trousers aren't black
(?)Are his new trousers black?
3.(+)She does want to quit the job
(-) she doesn't want to quit the job
Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+) He goes to the cinema.
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
2. (+)___________________________________
(-) James doesn’t like strawberry
(?) ___________________________________
3. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Do they work in this software company?
4. (+) His new trousers are black
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
5. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Does she want to quit the job?
1. He doesn't go to the cinema
Does he go to the cinema?
2James likes strawberry
Does James like strawberry?
3.They work in this software company
They don't work in this software company
4. His new trousers aren't black
Are his new trousers black?
5. She wants to quit the job
She doesn't want to quit the job
CHUC MAY MAN!!!
1. (+) He goes to the cinema.
(-) ___He doesn't go to the cinema________________________________
(?) _____Does he go to the cinema______________________________
2. (+)____James likes strawberry_______________________________
(-) James doesn’t like strawberry
(?) ____Does James like strawberry_______________________________
3. (+)_____They work in this software company______________________________
(-) _____They don't work in this software company______________________________
(?) Do they work in this software company?
4. (+) His new trousers are black
(-) ______His new trousers aren't black_____________________________
(?) ______Are his new trousers black_____________________________
5. (+)___She wants to quit the job ________________________________
(-) ______She doesn't want to quit the job _____________________________
(?) Does she want to quit the job?
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Her brother goes to school on foot
Her brother doesn't go to school on foot
Does her brother go to school on foot?
- Her brother always goes shopping by car
- Her brother doesn't go shopping by car
- Does her bother go shopping by car?
?1: Viết 5 câu khẳng định với 5 tân ngữ sau đó chuyển sang phủ định ở thì hiện tại đơn.
?2: Chuyển câu sau sang câu điều kiện loại 1?
1) Vegetarian don~t eat meat
-
2) Teacher have to work hard
-
câu 1 mk ko biết
2) => If you are a vegetariane, you won"t eat meat.
If you are a teacher, you will work hard.