I love my parents.
He goes to school every day.
She doesn't water the flowers very often.
Ann doesn't want to visit her cruel aunt.
How often does he go to school?
Does she water the flowers today?
Do you like the movie?
I love my parents.
He goes to school every day.
She doesn't water the flowers very often.
Ann doesn't want to visit her cruel aunt.
How often does he go to school?
Does she water the flowers today?
Do you like the movie?
Hoàn thành bảng sau (quá khứ đơn)
1. Dùng khi: ...
2. Dấu hiệu nhận biết: ...
3. Công thức:
-Khẳng định:...
-Phủ định, câu hỏi, nghi vấn => xuất hiện...
-Phủ định => có NOT ... => Thấy dấu ... -> đảo ...
-Câu hỏi: ...
-Nghi vấn: ...
BE (Chia TOBE)
=> TOBE không đi cùng:
Phủ định:... ; Câu hỏi:.... ; Nghi vấn:...
Đặt 5 câu có dùng từ love trong câu Khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn mà dùng thì hiện tại đơn
Viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với động từ " have" ( sử dụng thì hiện tại đơn )
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
Các bạn hãy giúp mk nha ! mk cần ngay !
Hãy viết công thức sử dụng thì hiện tại đơn ?
Khẳng định : ..............................................
Phủ định :............................................
Nghi vấn : ......................................................
Hãy viết công thức thì hiện tại tiếp diễn?
Khẳng định :.................................
Phủ định :...................................................
Câu hỏi :......................................................................
Đặt câu với “There will be” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Đặt câu với “There will have/has” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Bài 8: Chuyển các câu mệnh lệnh sau đây từ dạng câu khẳng định sang phủ định:
1. Go straight.
……….……….……….……….……….
2. Pass the bank.
……….……….……….……….……….
3. Cross the road.
……….……….……….……….……….
4. Turn left.
……….……….……….……….……….
5. Walk to the corner.
……….……….……….……….……….
6. Look at the map.
……….……….……….……….……….
7. Don’t let them stop.
……….……….……….……….……….
8. Don’t go tomorrow.
……….……….……….……….……….
9. Don’t have a shower.
……….……….……….……….……….
10. Don’t jump up now.
……….……….……….……….……….
11. Don’t play the piano.
……….……….……….……….……….
12. Don’t be careful.
……….……….……….……….……….
CHIA ĐỘNG TỪ CÁC CÂU SAU RỒI CHUYỂN TỪ THỂ KHẲNG ĐỊNH - SANG NGHI VẤN -PHỦ ĐỊNH (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
1 I (BE)____ from VN
2 She (feed)____ dogs
3 STEVE (draw)____picturs
4 He (take) _____phốt
4THE children (BE)_____at home
5 The leson(finish)_____at 10.30 a.m
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)