thứ tự thực hiện phép tính có cộng trừ nhân chia , luỹ thừa ( ko có ngoặc ) là :
Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ.
B. Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa.
C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia.
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Nêu cách thực hiện biểu thức khi có dấu ngoặc tròn,vuông,nhọn,luỹ thừa,nhân chia,cộng trừ
1 bạn đầu tiên nha!
Biểu thức không có dấu ngoặc đơn chỉ có phép cộng và phép trừ (hoặc chỉ có phép nhân và phép chia) thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: 542 + 123 - 79 |
482 x 2 : 4 |
= 665-79 |
= 964 : 4 |
= 586 |
= 241 |
Biểu thức không có dấu ngoặc đơn, có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước rồi thực hiện các phép tính cộng trừ sau.
1. Biểu thức không có dấu ngoặc đơn chỉ có phép cộng và phép trừ (hoặc chỉ có phép nhân và phép chia) thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: 542 + 123 - 79 |
482 x 2 : 4 |
= 665-79 |
= 964 : 4 |
= 586 |
= 241 |
1. Biểu thức không có dấu ngoặc đơn chỉ có phép cộng và phép trừ (hoặc chỉ có phép nhân và phép chia) thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: 542 + 123 - 79 |
482 x 2 : 4 |
= 665-79 |
= 964 : 4 |
= 586 |
= 241 |
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
A. 1- Nhân và chia 2- Lũy thừa 3- Cộng và trừ
B. 1- Cộng và trừ 2- Nhân và chia 3- Lũy thừa
C. 1- Cộng và trừ 2- Lũy thừa 3- Nhân và chia
D. 1- Lũy thừa 2- Nhân và chia 3- Cộng và trừ
Thứ tự thực hiện các phép tính là:
A.Công/trừ đến nhân/chia đến lũy thừa C.Lũy thừa đến cộng/trừ đến nhân/chia
B.Lũy thừa đến công/trừ đến nhân/chia D.Nhân/chia đến cộng/trừ đến lũy thừa
Thứ tự thực hiện phép tính là:
A. Cộng/ trừ đến nhân/chia đến lũy thừa
A.Cộng/trừ đến nhân/chia đến lũy thừa. :3