Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
thứ tự thực hiện phép tính có cộng trừ nhân chia , luỹ thừa ( ko có ngoặc ) là :
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
A. 1- Nhân và chia 2- Lũy thừa 3- Cộng và trừ
B. 1- Cộng và trừ 2- Nhân và chia 3- Lũy thừa
C. 1- Cộng và trừ 2- Lũy thừa 3- Nhân và chia
D. 1- Lũy thừa 2- Nhân và chia 3- Cộng và trừ
Nêu cách thực hiện biểu thức khi có dấu ngoặc tròn,vuông,nhọn,luỹ thừa,nhân chia,cộng trừ
1 bạn đầu tiên nha!
Câu 13. Thứtựthựchiệncácphéptínhđốivớibiểuthứckhôngcódấungoặclà
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Cách cộng,trừ,nhân ,chia hai luỹ thừa
1 Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân dối với pép cộng
2 Luỹ thừa bậc n của a là gì
3 viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số
4 khi nào thì ta nói số thự nhiên a chi hết cho số tự nhiên b
5 phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng
6 phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 2 cho 5 cho 9
7 số nào là số nguyên tố , hợp số ? cho ví dụ
8 thế nào là hai nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ
Dùng 10 chữ số giống nhau với các phép tính cộng , trừ , nhân ,chia ,lũy thừa và các dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị 2004
Thứ tự thực hiện các phép tính là:
A.Công/trừ đến nhân/chia đến lũy thừa C.Lũy thừa đến cộng/trừ đến nhân/chia
B.Lũy thừa đến công/trừ đến nhân/chia D.Nhân/chia đến cộng/trừ đến lũy thừa