Đốt cháy hoàn toàn một lượng stiren sinh ra 1,1 gam khí CO2. Khối lượng stiren phản ứng là:
A. 0,325g
B. 0,26g
C. 0,32g
D. 0,62g
Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam C trong bình đựng khí O2 , sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo thành 17,6 gam khí CO2 . Khối lượng khí O2 tham gia phản ứng là
A.
22,4g
B.6,4g
C.12,8g.
D.11,2g
Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam C trong bình đựng khí O2 , sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo thành 17,6 gam khí CO2 . Khối lượng khí O2 tham gia phản ứng là
A.
12,8g.
B.11,2g
C.22,4g
D.6,4g
a . 12.8
áp dụng định luật bảo toàn mC +mO2=mCO2
Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam rượu etylic trong không khí.
a./ Viết PTHH.
b./ Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra sau phản ứng.
c./ Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên.
\(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{2,3}{46}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: C2H5OH + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
0,05----------------->0,1
=> mCO2 = 0,1.44 = 4,4 (g)
a) PTHH \(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
b) Khối lượng mol của rượu etylic là \(M_{etylic}=2M_C+5M_H+M_O+M_H=2.12+5.1+16+1=46\left(g/mol\right)\)
Số mol rượu etylic tham gia phản ứng là \(n_{etylic}=\dfrac{m_{etylic}}{M_{etylic}}=\dfrac{2,3}{46}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH \(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
TL mol 1 : 3 : 2 : 3
pứ mol 0,05 : ? : ? : ?
\(\Rightarrow n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng mol của CO2 là \(M_{CO_2}=M_C+2M_O=12+2.16=44\left(g/mol\right)\)
Khối lượng CO2 hình thành là \(m_{CO_2}=n_{CO_2}.M_{CO_2}=0,1.44=4,4\left(g\right)\)
c) Dễ dàng tính được \(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\)
Thể tích khí oxi cần dùng là \(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Thể tích không khí cần dùng là \(V_{kk}=\dfrac{V_{O_2}.100\%}{21\%}=\dfrac{3,36.100}{21}=16\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn11,2 lít khí metan (CH4 ):
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên?
b) Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra sau phản ứng?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được m(g) kết tủa. Tính m?
Thể tích các khí đo ở đktc
Đáp án:
VO2=22,4 (l); VCO2=11,2 (l)��2=22,4 (�); ���2=11,2 (�)
Giải thích các bước giải:
Ta có:
Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 4,16 gam.
B. 5,20 gam.
C. 1,02 gam.
D. 2,08 gam.
Đáp án A.
n B r 2 phản ứng cũng chính là số mol stiren dư là 0,01 mol
=> khối lượng polime sinh ra là :
5,2 – 0,01.104 = 4,16 gam
Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br 2 . Khối lượng polime sinh ra là
A. 4,16 gam
B. 5,20 gam
C. 1,02 gam
D. 2,08 gam
Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch B r 2 0,125M vào hỗn hợp sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hoàn toàn thì còn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 1,02
B. 2,08
C. 5,20
D. 4,16
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí C2H4 ở điều kiện tiêu chuẩn. a, viết phương trình phản ứng xảy ra. b, tính khối lượng CO2 thu được sau phản ứng. c, dẫn toàn bộ lượng CO2 thu được đi qua dung dịch CaOH2 dư thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m
a, \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
b, \(n_{C_2H_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=2n_{C_2H_4}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=0,4.44=17,6\left(g\right)\)
c, \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,4.100=40\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{8}{32}=0.25\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(0.125....0.25....0.125\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
\(V_{CO_2}=0.125\cdot22.4=2.8\left(l\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(............0.125.....0.125\)
\(m_{CaCO_3}=0.125\cdot100=12.5\left(g\right)\)