Cho hàm số y=f(x)=-2x^3+3x^2+12x-5 Khẳng định nào sau đây là sai?
A. đồng biến trên khoảng (-1;1).
B. đồng biến trên khoảng (0;2).
C. nghịch biến trên khoảng
D. nghịch biến trên khoảng
Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 9x – 7 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1) .
B. Hàm số đồng biến trên (-9;-5).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên (5;+∞).
Tập xác định: D = R.
Ta có:
Bảng biến thiên:
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: (-∞;-3),(1;+∞) . Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1)
Chọn C.
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f’(x) và các khẳng định sau:
(1). Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞
(2). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - ∞ ; - 2
(3). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - 2 ; 1 .
(4). Hàm số y = f x 2 đồng biến trên khoảng - 1 ; 0
(5). Hàm số y = f x 2 nghịch biến trên khoảng (1;2)
Số khẳng định đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cho hàm số: y = x - 2 x + 3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ∞ ;+ ∞ );
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ∞ ;+ ∞ ).
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;-1)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;\(\dfrac{1}{2}\))
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞;-1) và (\(\dfrac{1}{2}\);+∞)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;\(\dfrac{1}{2}\))và đồng biến trên khoảng(\(\dfrac{1}{2}\);+∞)
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x − 3x + 5 trên khoảng (− ∞ ; −5) và trên khoảng (−5; + ∞ ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (− ∞ ; −5), đồng biến trên (−5; + ∞ ).
B. Hàm số đồng biến trên (− ∞ ; −5), nghịch biến trên (−5; + ∞ ).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ∞ ; −5) và (−5; + ∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞ ; −5) và (−5; + ∞ )
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Và các khẳng định sau đây:
(1). Hàm số đồng biến trên (-3;4) (2). Hàm số tăng trên 3 ; 319 6
(3). Hàm số giảm trên − ∞ ; − 4 ∪ 3 ; + ∞ (4). Hàm số giảm trên 3 ; + ∞
Tìm số khẳng định sai trong các khẳng định trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ \ − 1 ; 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=1 và x=-1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=3
C. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x=0
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1
Đáp án D.
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy:
lim x → − 1 − y = + ∞ ; lim x → − 1 + y = − ∞ lim x → 1 − y = − ∞ ; lim x → 1 + y = − ∞ → Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là x = − 1 và x = 1 . A đúng.
lim x → − ∞ y = 3 ; lim x → + ∞ y = 3 → Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng . B đúng.
Hàm số không có đạo hàm tại điểm , tuy nhiên vẫn đạt giá trị cực đại y=2 tại x=0 . C đúng.
Hàm số không đạt cực trị tại điểm x=1 . D sai.
Cách 1: Tư duy tự luận
Do π > 1 nên π a > π = π 1 ⇔ a > 1 . Vậy A đúng.
Do a > 1 nên a 5 < a 3 ⇔ 5 < 3 (hiển nhiên). Vậy B đúng.
Do e > 1 nên e a > 1 ⇔ e 0 ⇔ a > 0 . Vậy C đúng.
Do a > 1 nên a − 3 > a 2 ⇔ − 3 > 2 (vô lý). Vậy D sai.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Như vậy nếu a > 1 thì a − 3 < a 2 . Đáp án D sai.
Cho các khẳng định:
(I) : Hàm số y=2 đồng biến trên R.
(II) : Hàm số y = x 3 - 12 x nghịch biến trên khoảng (-1;2).
(III): Hàm số y = 2 x - 5 x - 2 đồng biến trên các khoảng - ∞ ; 2 và 2 ; + ∞ .
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
Cho các khẳng định:
(I): Hàm số y=2 đồng biến trên ℝ .
(II): Hàm số y = x 3 - 12 x nghịch biến trên khoảng (-1;2).
(III): Hàm số y = 2 x - 5 x - 2 đồng biến trên các khoảng - ∞ ; 2 và 2 ; + ∞
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.