Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
a....2...4....6>a....18
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
a. 1008 .... 14 .... 28 = 100 b. ( 124 567 .... 4567 ) ... 5 = 240000
c. 751 ..... 68 ... 751 .... 32 = 75100
d. ( 1300 ... 300 ) .... 45 = 45 000
b: \(\left(124567-4567\right):5=240000\)
c: \(751\cdot68+751\cdot32=75100\)
d: \(\left(1300-300\right)\cdot45=45000\)
a:1008:14+28=100
b: (124567−4567):5=240000
c: 751x68+751x32=75100
d: (1300−300)x45=45000
Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm
25,8 giờ : 6 ............. 4 giờ 18 phút
có 25,8 giờ : 6 = 4,3 giờ
4 giờ 18 phút = `4+18:60=4,3` giờ
vì 4,3 = 4,3 nên 4,3 giờ = 4,3 giờ
=> 25,8 giờ : 6 = 4 giờ 18 phút
25,8 giờ chia cho 6 = 4,3 giờ
4 giờ 18 phút = 4,3 giờ
=> Ta điền dấu "="
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
1.Viết số thích hợp vào chỗ trống
a..../5 = 18/30 b.3/12=..../36
`18/30=(18:6)/(30:6)=3/5`
`3/12= ( 3xx3)/(12xx3)=9/36`
\(a,\dfrac{3}{5}=\dfrac{18}{30}\\ b,\dfrac{3}{12}=\dfrac{9}{36}\)
a)\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{18}{30}\)
b)\(\dfrac{3}{12}=\dfrac{9}{36}\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
9/18 ...... 4/9
A >
B <
C =
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
a) 72......76 b) 85......65 c) 15.........10 + 4
85.....81 42.......76 16.........10 + 6
45.....47 33.......66 18......... 15 + 3
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số hàng chục rồi đến cặp chữ số hàng đơn vị.
a) 72 < 76 b) 85 > 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
4. Điền một mạo từ thích hợp (a/ an/ the hoặc q) vào mỗi chỗ trống
a. Playing basketball is (41)...................... useful activity at recess.
b. Tuan is a student at (42) .................. European university. He is learning (43) ................Economics.
c. (44) ....................teacher you are going to see this afternoon is (45) .................kind woman.
d. (46) ................Vietnamese students often play (47)......... game of soccer after school.
e. Most (48)............... children feel sacred when they go to see (49) ................ dentist.
f. We need (50) ....................... one hundred thousand dong phone card at the postoffice.
5. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau
a. Minh has a serious toothache and he is (51).................... a lot of pain now.
b. What’s wrong (52).................. you? Why were you absent (53) ................. school yesterday?
c. In the library you can find a book (54) ............. its tittle and (55) ...............author.
d. You should take care (56) ............. yourself and don’t stay (57) ................... too late.
e. Balanced diet means you eat a variety of food (58)......................... eating too much of anything.
f. Lan will be fourteen ................. the twentieth ................... May this year.
4. Điền một mạo từ thích hợp (a/ an/ the hoặc q) vào mỗi chỗ trống
a. Playing basketball is (41).............an......... useful activity at recess.
b. Tuan is a student at (42) ........an.......... European university. He is learning (43) ..........0......Economics.
c. (44) ............The........teacher you are going to see this afternoon is (45) ...........a......kind woman.
d. (46) .......0.........Vietnamese students often play (47)...0...... game of soccer after school.
e. Most (48).....0.......... children feel sacred when they go to see (49) .........the....... dentist.
f. We need (50) ......an................. one hundred thousand dong phone card at the postoffice.
5. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau
a. Minh has a serious toothache and he is (51).............in....... a lot of pain now.
b. What’s wrong (52)..........with........ you? Why were you absent (53) .....from............ school yesterday?
c. In the library you can find a book (54) ...........with.. its tittle and (55) .....or..........author.
d. You should take care (56) .......of...... yourself and don’t stay (57) ...........up........ too late.
e. Balanced diet means you eat a variety of food (58)..........without............... eating too much of anything.
f. Lan will be fourteen ......on........... the twentieth .............of...... May this year.
điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ trống:
3....2.....5......4.....1 =18
3 + 2 x 5 + 4 + 1 = 18
3 + 2 x 5 + 4 + 1 = 18
3+2×5+4+1=18 nha bạn
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
4…8:2
8…16:2
6…10:2