Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là:
A. 15,5g.
B. 26,5g.
C. 31g.
D. 46,5g.
1. Cho 5,6 lít CO2(đktc) qua 164ml dung dịch NaOH 20%(d=1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu g chất rắn?
2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2(đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dung dịch X.
3. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2(đktc) vào 200ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dung dịch X.
trình bày chi tiết giúp ạ
Bài 1. Cho 5,6 lít CO2 (đkc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d = 1,22g/ml) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Bài 2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2(đkc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 4. Hấp thụ hoàn toàn 5,04 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 250 ml dung dịch NaOH 1,75M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 5. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 12g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 6. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 8g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 7. Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 8. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 160 gam dung dịch NaOH 1% thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 1:
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\n_{NaOH}=\dfrac{164\cdot1,22\cdot20\%}{40}=1,0004\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo muối trung hòa
PTHH: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Vì NaOH dư nên tính theo CO2 \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2CO_3}=0,25\left(mol\right)\\n_{NaOH\left(dư\right)}=0,5004\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2CO_3\left(rắn\right)}=0,25\cdot106=26,5\left(g\right)\\m_{NaOH\left(rắn\right)}=0,5004\cdot40=20,016\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
*Các bài còn lại bạn làm theo gợi ý bên dưới
PTHH: \(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\) (1)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\) (2)
cho 5,6 lít SO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22 g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn
\(n_{SO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(V_{NaOH}=164ml\)
Áp dụng ct V = m / D
\(\Rightarrow m_{ddNaOH}=V.D=164.1,22=200,08\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaOH}=\dfrac{200,08.20\%}{100\%}=40,016\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{40,016}{40}=1,0004\left(mol\right)\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
0,25----> 0,5 --------> 0,25------>0,25 (mol)
\(m_{Na_2SO_3}=0,25.126=31,5\left(g\right)\)
\(m_{NaOH}=\left(1,0004-0,5\right).40=20,016\left(g\right)\)
Thu được : \(31,5+20,016=51,516\left(g\right)\) rắn
8: Cho 5,6 lít CO2 (đkc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d = 1,22g/ml) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22 g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu?
Cho 5,6 lít khí CO2 ( đktc ) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% ( D = 1,22g/ ml ) . Xác định nồng độ % của các chất trong dung dịch tạo thành.
\(n_{CO_2}=0,25(mol)\\ n_{NaOH}=\dfrac{164.1,22.20}{100.40}\approx1(mol)\\ T=\dfrac{1}{0,25}>2\\ \Rightarrow PTHH:CO_2+2NaOH\to Na_2CO_3+H_2O\\ n_{NaOH(p/ứ)}=0,5(mol);n_{Na_2CO_3}=0,25(mol)\\ \Rightarrow n_{NaOH(dư)}=0,5(mol);m_{CO_2}=0,25.44=11(g)\\ \Rightarrow \begin{cases} C\%_{Na_2CO_3}=\dfrac{0,25.106}{11+200}.100\%=12,56\%\\ C\%_{NaOH}=\dfrac{0,5.40}{11+200}.100\%=9,48\% \end{cases}\)
Cho 2,4 lít hơi SO3 (đktc) vào nước thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được hỗn hợp R gồm hai chất rắn. Khối lượng mỗi chất trong R là:
A. 7 gam và 20,3 gam
B. 8 gam và 19,3 gam
C. 9 gam và 18,3 gam
D. 6 gam và 21,3 gam
Cho 2,4 lít hơi SO3 (đktc) vào nước thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được hỗn hợp R gồm hai chất rắn. Khối lượng mỗi chất trong R là:
A. 7 gam và 20,3 gam
B. 8 gam và 19,3 gam
C. 9 gam và 18,3 gam
D. 6 gam và 21,3 gam
Đáp án D
Cho SO3 vào nước sẽ thu được H2SO4
ứng tạo hai muối
NaHSO4 và Na2SO4
Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 8,62 gam
B. 12,3 gam
C. 8,2 gam
D. 12,2 gam
Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 8,62 gam
B. 12,3 gam
C. 8,2 gam
D. 12,2 gam