Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 0; 12; 17; 23; 110; 53; 63; 31
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 0; 12; 17; 23;101; 110; 53; 63;67; 31
Các số nguyên tố là : 17;23;101.53;67;31.
Các hợp số là : 12;110;63.
số nguyên tố: 17; 23 ; 101 ; 53 ; 67 ; 31
Hợp số: 12 ( vì 12 có các ước là 1;2;3;4;6;12)
110 vì 110 có ít nhất 3 ước là 1;2;5
63 vì 63 có ít nhất 3 ước là 1;3;9
còn số 0 thì ko phải
Số nào là nguyên tố ?
A}27 B}23 C}31 D}17 E}63 H}0
đáp án là b,c và d
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố:
0 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19.
giúp mik với ạ !
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số:
63; 89; 97; 125; 139; 79; 2010
số nguyên tố:89,97,139,79
hợp số: 63,125,2010
Số nguyên tố:89,97,139,79
Hợp số: 63,125,2010
a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
2;9;27;31;77;83;91;97;312
b) Gọi P là tập các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ vào ô trống thích hợp.
23 □ P; 15 □ P; 83 □ P; {2;5;13} □ P; 91 □ P; 201 □ P
a) Số nguyên tố là: 2;31;83;97
Hợp số là: 9;27;77;91;312
b, 23 ∈ P; 15 ∉ P; 83 ∈ P; {2;5;13} ⊂ P; 91 ∉ P; 201 ∉ P
Câu 3: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ toàn số nguyên tố.
A) A = {17; 19; 23; 27}
B) B = {19; 23; 25; 31}
C) C = {17; 19; 23; 31}
D) D = {17; 25; 27; 31}
ĐIền dấu * bởi chữ số nào để số 8* là số nguyên tố
Phân tích số 378 ra thừa số nguyên tố
Hiệu 23 nhân 29 nhân 31 - 11 là số nguyên tố hay hợp số
1. 83
2. 378 = 2 . 33 . 7
3. Ta có:
CSTC của biểu thức đó là:
(...3) . (...9) . (...1) - (...1) = (...7) - (...1) = (...6) \(⋮\) 2
\(\Rightarrow\) Biểu thức 23 . 29 . 31 - 11 là hợp số
Điền dâu * bởi chữ số nào để số 8* là số nguyên tố
Phân tích 378 ra thừa số nguyên tố
Hiệu 23 nhân 29 nhân 31 - 11 là nguyên tố hay hợp số ?Vì sao ?
- *\(\in\) 3; 9
- 378=2.33.7
- Hiệu đó là hợp số vì 23.29.31 là số nguyên tố và 11 là số nguyên tố nên lấy hai số trừ cho nhau sẽ được một hợp số
trong các số sau số nào ko phải là số nguyên tố
a.17. b.19. c.21 d.23
trong các số sau số nào ko phải là số nguyên tố
a.17. b.19. c.21 d.23
HT
c nha mày cân út chặn