Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: 35.45
Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: 85.23
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 53.56
Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: x7.x.x4
Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: a3.a5
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 34.3
kết quả của phép tính 58:52 được viết dưới dạng luỹ thừa
Viết kết quả phép tính dưới một dạng luỹ thừa
\(\left(x^5\right)^2=x^{5\cdot2}=x^{10}\)
kkk
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng 1 luỹ thừa
\(3^2\cdot4^3-3^2+333\)
\(=3^2\left(4^3-1\right)+333\)
\(=3^2\cdot63+333\)
\(=3^4\cdot7+3^2\cdot37\)
\(=3^2\left(63+37\right)\)
\(=30^2\)
B=32⋅43−32+333
B=32(43−1)+333
B=32⋅63+333
B=34⋅7+32⋅37
B=32(63+37)
B=302
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 98:32