Trong khai triển biểu thức F = 3 + 2 3 9 thành tổng của 10 số hạng, hỏi số hạng là số nguyên có giá trị lớn nhất trong các số hạng là số nguyên của khai triển này.
A. 8
B. 4536
C. 4528
D. 4520
1/ Tìm hệ số x2 trong khai triển biểu thức :(3-2x)4
2/ Trong khai triển biểu thức (x-2y)4 hệ số của số hạng có xy3 là:
A.32
B.-24
C.-32
D.24
Ta có (x-2y)4 =[x+(-2y)]4=C4k.x4-k.(-2y)k
Hệ số của số hạng có xy3 ứng với : 4-k=1 va k=3 <=> k=3
Vậy hệ số của xy3 là : C43.(-2)3=-32
Câu 2. Cho biểu thức Q= (xy - 1) ^ prime .a) Viết khai triển biểu thức 2 bằng nhị thức Newton.b) Tìm số hạng có chứa x ^ 2 * y ^ 2 trong khai triển trên.
Hệ số của x 4 trong khai triển biểu thức ( x + 3 ) 6 là
A. 1215
B. 54
C. 135
D. 15
Ta có ( x + 3 ) 6 = ∑ C 6 k k = 0 6 x 6 - k 3 k
Số hạng chứa x 4 ứng với 6 - k = 4 ⇔ k = 2
Vậy hệ số của x 4 trong khai triển là C 6 2 3 2 = 135
Chọn C.
Hệ số của x 4 trong khai triển của biểu thức ( x + 3 ) 6 là
A. 1215.
B. 54.
C. 135.
D. 15.
Chọn C
Số hạng tổng quát trong khai triển của biểu thức ( x + 3 ) 6 là .
Do đó hệ số của x 4 (ứng với k = 2) là .
tìm hệ só của x^2 trong khai triển của biểu thức (2x-1)^2(3x-2)(4x+3)
(2x-1)2 (3x-2) (4x+3) = (4x2 -4x +1) (12x2 +x -6)
= 48x4 + 4x3 - 24x2 -48x3 -4x2 +24x +12x2 +x - 6
=48x4 -44x3 -16x2+25x -6
Vậy hệ số của x2 là -16
Tìm hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 3 + x 11
A. 9
B. 110
C. 495
D. 55
Tìm hệ số của x13 trong khai triển \(f\left(x\right)=\left(\dfrac{1}{4}+x+x^2\right)^3\left(2x+1\right)^{15}\) thành đa thức
\(f\left(x\right)=\sum\limits^3_{i=0}C_3^i\left(x+x^2\right)^i.\left(\dfrac{1}{4}\right)^{3-i}\sum\limits^{15}_{k=0}C_{15}^k\left(2x\right)^k\)
\(=\sum\limits^3_{i=0}\sum\limits^i_{j=0}C_3^i.C_i^jx^j.\left(x^2\right)^{i-j}\left(\dfrac{1}{4}\right)^{3-i}\sum\limits^{15}_{k=0}C_{15}^k.2^k.x^k\)
\(=\sum\limits^3_{i=0}\sum\limits^i_{j=0}\sum\limits^{15}_{k=0}C_3^iC_i^jC_{15}^k\left(\dfrac{1}{4}\right)^{3-i}.2^k.x^{2i+k-j}\)
Số hạng chứa \(x^{13}\) thỏa mãn:
\(\left\{{}\begin{matrix}0\le i\le3\\0\le j\le i\\0\le k\le15\\2i+k-j=13\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(i;j;k\right)=\left(0;0;13\right);\left(1;0;12\right);\left(1;1;11\right);\left(2;0;11\right);\left(2;1;10\right);\left(2;2;9\right);\left(3;0;10\right);\left(3;1;9\right)\)
\(\left(3;2;8\right);\left(3;3;7\right)\) (quá nhiều)
Hệ số....
F=(3x-2)^2+(3x+2)^2+2(9x^2-4) tại x = -1/3
Triển khai bằng hằng đẳng thức
\(F=\left(3x-2\right)^2+\left(3x+2\right)^2+2\left(9x^2-4\right)\\=\left[\left(3x+2\right)^2+2.\left(3x+2\right)\left(3x-2\right)+\left(3x-2\right)^2\right]\\ =\left[\left(3x+2\right)+\left(3x-2\right)\right]^2\\ =\left(6x\right)^2=36x^2\\ Thay.x=-\dfrac{1}{3}.vào.F.thu.gọn:\\ F=36x^2=36.\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2=36.\left(\dfrac{1}{9}\right)=4\)
Khai triển rồi rút gọn biểu thức
\((2x+3)(4x^2-6x+9)-8x(x^2-2)\)
\(\left(2x+3\right)\left(4x^2-6x+9\right)-8x\left(x^2-2\right)\)
\(=\left(2x+3\right)\left[\left(2x^2\right)-2x.3^2\right]-8x\left(x^2-2\right)\)
\(=\left(2x\right)^3+3^3-8x^3+16x\)
\(=18x^3+27-8x^3+16x\)
\(=16x+27\)
(2x + 3)(4x2 - 6x + 9) - 8x(x2 - 2)
= (2x)3 + 33 - 8x(x2 - 2)
= 8x3 + 9 - 8x3 + 16x
= 9 + 16x
Chúc bạn học tốt
\(\left(2x+3\right)\left(4x^2-6x+9\right)-8x\left(x^2-2\right)\)
\(=8x^3+27-8x^3+16x\)
=16x+27