Một vật có khối lượng m = 2 kg. Gia tốc rơi tự do là g = 10 m/ s 2 . Vật m hút Trái Đất với một lực bằng
A. 5 N
B. 20 N
C. 40 N
D. 10 N
Một con tàu vũ trụ có khối lượng m = 1000 kg đang bay quanh Trái Đất ở độ cao bằng hai lần bán kính Trái Đất. Tính lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên nó. Cho biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 9,8 m/ s 2
A. 4 900 N. B. 3 270 N. C. 2 450 N. D. 1089 N.
Câu 68. Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m để lò xo dãn ra thêm 5 cm ? Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 . A. 2 kg 5 kg C. 500 g D. 200 g
Để lò xo dãn thêm 5cm\(\Rightarrow\Delta l=5cm=0,05m\)
Lực đàn hồi:
\(F_{đh}=k\cdot\Delta l=100\cdot0,05=5N\)
Lực đàn hồi chính là lực cần để treo vật:
\(\Rightarrow P=F_{đh}=5N\)
\(\Rightarrow m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{5}{10}=0,5kg=500g\)
Chọn C
Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với gia tốc 5 m/s2. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn:
A. 20 N. B. 10 N. C. 2,5 N. D. 0,4 N.
1. Một vật thả rơi từ độ cao 80 m xuống đất, g = 10 m/s2. Vận tốc vật khi chạm đất là :
A. 8 m/s B. 40 m/s C. 16 m/s D. 20 m/s
2. Tiến hành đo gia tốc rơi tự do bằng vật nặng rơi qua cổng quang bởi công thức rơi tự do với kết quả lần lượt : 9,79 ; 9,80 ; 9,81 . Gia tốc rơi tự do được ghi là :
A. 9,80 ± 0,006 m/s2
B. 9,80 ± 0,025 m/s2
C. 9,79 ± 0,001 m/s2
D. 9,78 ± 0,013 m/s2
Ai tiếp mình 2 câu này với :3
Câu 1.
Thời gian vật rơi trên cả quãng đường:
\(S=\dfrac{1}{2}gt^2\Rightarrow t=\sqrt{\dfrac{2S}{g}}=\sqrt{\dfrac{2\cdot80}{10}}=4s\)
Vận tốc vật khi chạm đất:
\(v=g\cdot t=10\cdot4=40\)m/s
Chọn B.
Một vật có khối lượng m = 1 kg rơi tự do từ độ cao 1,8 m so với mặt đất lấy g = 10 m/s2
a) tính cơ năng của vật ở độ cao trên
b) Tính vận tốc của vật khi chạm đất
C) ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng
2) Một hòn đá có khối lượng 250g rơi tự do không vận tốc đầu có động năng = 12,5 s khi chạm đất .Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g= 10 m/s2
a) tìm vận tốc của hòn đá khi chạm đất
b) hòn đá được thả rơi ở độ cao bao nhiêu
C ) đất mềm nên hòn đá lún sâu 8 cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất
Cho biết khối lượng Trái dất là M = 6. 10 24 kg, khối lượng của một hòn đá là m = 2,3kg, gia tốc rơi tự do là g = 9,81m/ s 2 . Hỏi hòn đá hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu?
A. 22,56N
B. 33,46N
C. 40,23N
D. 50,35N
Chọn đáp án A
+ Ta có F = mg = 2,3.9,81 = 22,56N
Cho biết khối lượng Trái dất là M = 6 . 10 24 k g , khối lượng của một hòn đá là m = 2,3kg, gia tốc rơi tự do là g = 9 , 81 m / s 2 . Hỏi hòn đá hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu?
Ta có F = P = m g = 2 , 3.9 , 81 = 22 , 56 N
Một vật có khối lượng 2 kg đang rơi tự do. Tại điểm A cách mặt đất 40 m thì vật có vận tốc 20 m/s, lấy g = 10 m/s2và bỏ qua sức cản không khí và ma sát. Tính vận tốc của vật khi chạm đất?
Bt1: một vật có khối lượng m = 10 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang kéo lực F= 20 N xiên lên so với phương ngang một góc anpha =30 độ dịch chuyển một đoạn s = 2m , g= 10m/s2
a, tính công của lực F
b, cho lực ma sát m = 0,1. tính công của lực ma sát
BT2: một vật có khối lượng m = 1 kg thả rơi từ độ cao h=10 m so với mặt đất. gốc thế năng tại mặt đất lấy g =10 m/s2
a, tính cơ năng của vật
b, tính vận tốc khi chạm đất
c, tính độ cao vật khi động năng và thế năng bằng nhau
d, tính công mà vật thực hiện được trong quá trình chuyển động
Giúp mình với ạ ❤️
BT 1:
m = 10kg
F=20N
α=30o, s =2m, g =10m/s2
a) AF =?
b) μ =0,1. AFms =?
GIẢI:
a) Công của lực F là :
A= Fs.cosα = 20.2.cos30o = \(20\sqrt{3}\left(J\right)\)
b) \(F_{ms}=0,1.10.1010\left(N\right)\)
Công của lực ma sát là:
\(A_{Fms}=10.2.cos180^o=-20\left(J\right)\)
Bt2 :
m =1kg; h0 =10m; Wtđ =0; g =10m/s2
a) W=?
b) v =?
c) Wđ = Wt; z =?
d) A =?
GIẢI:
a) Cơ năng của vật là :
\(W=mgh_o=100J\)
b) \(t=\sqrt{\frac{2h}{g}}=\sqrt{2}\left(s\right)\)
=> \(v=gt=10\sqrt{2}\left(m/s\right)\)
c) Ta có : Wđ = Wt
=> W = 2Wt = 2mgz
<=> 100 = 2.1.10.z
=> z = 5(m)
d) \(A=F.s.cos\alpha=100\left(J\right)\)