Cho các chất sau: butan-1-ol (1); pentan-1-ol (2) và hexan-1-ol (3). Chiều tăng dần khả năng hòa tan vào nước của ba ancol trên là
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (2) < (1) < (3)
D. (3) < (1) < (2)
Methanol (CH3OH), ethanol (CH3CH2OH), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH), butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH) là các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng.
a) Nhận xét về sự thay đổi trong công thức cấu tạo của các chất trên.
b) Viết công thức chung cho các chất trên.
Methanol (CH3OH), ethanol (CH3CH2OH), propan – 1 – ol (CH3CH2CH2OH), butan – 1 – ol (CH3CH2CH2CH2OH) là các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng.
a) Nhận xét về sự thay đổi trong công thức cấu tạo của các chất trên.
b) Viết công thức chung cho các chất trên.
a: Các chất sau đều hơn kém nhau 1 nhóm CH2
b: Công thức chung là \(C_nH_{2n+1}OH\)
Cho hai chất là butan – 1 – ol và butan – 2 – ol. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi:
a) Cho mỗi chất phản ứng với sodium.
b) Cho mỗi chất phản ứng với CuO, to.
c) Đun nóng mỗi chất với dung dịch H2SO4 đặc (tạo alkene).
Hiđrat hóa anken X (chất khí ở điều kiện thường) thu được ancol Y. Cho a mol Y phảnứng với Na dư, thu được 0,5a mol H2. Z là đồng phân cùng nhóm chức của Y và liên hệ với Y theosơ đồ: Z → T → Y (mỗi mũi tên là một phản ứng). Tên thay thế của X, Z lần lượt là
A. but-1-en, butan-1-ol. B. but-2-en, butan-1-ol.C. but-2-en, butan-2-ol. D. but-1-en, butan-2-ol.
Tên thay thế của X, Z lần lượt là:
B. but-2-en, butan-1-ol.
Thực hiện các phản ứng sau:
(1)Tách 1 phân tử hiđro từ phân tử butan.
(2) Cho buta – 1,3 – đien tác dụng với dd Br2 ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1).
(3) Cho 2,3 – đimetylbutan tác dụng với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1).
(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.
(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp glucozơ và fructozơ.
(6) Cho toluen tac dụng với Br2 ( bột Fe, to, tỉ lệ mol 1:1).
(7) Cho but-1-en, vinyl axetilen tác dụng với H2 dư (Ni, to).
(8) Hiđrat hóa isobutilen.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm hữu cơ (không tính đồng phân cis - trans) là
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 6
Đáp án A
5.
(1)Tách 1 phân tử hiđro từ phân tử butan
(3) Cho 2,3 – đimetylbutan tác dụng với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1).
(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.
(6) Cho toluen tac dụng với Br2 ( bột Fe, to, tỉ lệ mol 1:1).
(8) Hiđrat hóa isobutilen
Tách nước từ 2 ancol khác nhau 28đvC thu được hỗn hợp 3 anken đều là chất khí ở điều kiện thường. Tên của 2 ancol đó là
A. metanol, propan-2-ol
B. metanol, butan-1-ol
C. etanol, butan-1-ol
D. etanol, butan-2-ol
Giúp em câu này với ạ! Cho em xin giải thích luôn được không ạ?
CH3OH không tác nước được nên A, B sai
Tách nước chỉ thu được 2 anken nên C sai
Vậy đáp án đúng : D
Oxi hóa không hoàn toàn butan-1-ol bằng CuO nung nóng thu được chất hữu cơ có tên là
A. Ancol butanol.
B. butanal.
C. 2-metylpropanal.
D. but-1-en.
Đáp án B
Hướng dẫn Butan-1-ol: CH3CH2CH2CH2OH → + C u O , t o CH3CH2CH2CHO (butanal)
Cho hỗn hợp X gồm các chất sau: butan, but – 1 – en, cacbon đioxit, metylpropan. Chất nào trong hỗn hợp làm mất màu dung dịch brom?
A. Butan.
B. But – 1 – en.
C. Cacbon đioxit.
D. Metylpropan.
- But – 1 – en là anken nên có thể làm mất màu dung dịch brom.
- Chọn đáp án B.
Cho hỗn hợp X gồm các chất sau: but – 1 – en, buta – 1, 3 – đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H 2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Các chất khi phản ứng hoàn toàn với khí H 2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan là but – 1 – en, buta – 1, 3 – đien, vinylaxetilen.
- Chọn đáp án C.