Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
b. 8 m 2 40 dm 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . m 2
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
6.
a, 24,05m= 24m 5cm
b, 12,23dm= 12dm 2,3cm
c, 30,25 tạ= 30 tạ 25kg
7.
a, 2056m= 2km 56m
b, 3406g= 3kg 406g
c, 409cm= 4m 9cm
8.
65cm= 0,65m
302cm = 3,02m
61cm= 0,61m
9.
a,15m27dm= 17,7m
b, 2cm 5mm= 2,5 cm
c, 34m 45cm = 34,45m
d, 7dm 30cm = 10dm
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
2dm = 20cm
40cm = 4
1 dm 1 cm = 11 cm
23 cm = 2 dm 3 cm
2dm=20cm
40cm=4dm
1dm1cm=11cm
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là : 24 m² 3 dm²=.... dm²
Bài 5 điền số thích hợp vào chỗ chấm
25 m² 27 dm² = .....m²
0,425 dm³ =.......cm³
3m³25dm³ =.......m³
34dm² =......m²
a: =25,27
b: =425
c: =3,025
d: =0,34
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấpBài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
@Trần Đình Hoàng bạn làm bài 6 chưa đọc kĩ đề
Bài 6:
a, 24,05m = 24m 5 cm
b, 12,23 dm = 12dm 2,3 cm
c, 30,25 tạ = 30 tạ 25 kg
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấpBài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
\(34kg20dag=34,2kg\)
\(10ta23kg=10,23\left(tạ\right)\)
\(23yen12dag=23,12\left(yến\right)\)
Sửa dam thành dag
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 m 5 dm =……..dm
b. 6 m 7 cm =……..cm
a) 3 m 5 dm = 35 dm
b) 6 m 7 cm = 607 cm
Bài 1. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm 15mm = ..... cm 6mm= .... cm 5m2dm = ..... dm 3 tấn 6 tạ = ..... tạ 4km2 62ha = ... m2 7km2 6m2 = ..... m 2 2m 47mm = .... mm 9 tạ 2 kg = ...... kg 8dam2 4m2 = ..... m 2 7km 5m =... m 8 tấn 6kg = .... kg 7yến 16g = ... g 4575m =.....km .... m 37054mm = ... m .... mm 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g 6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm 2 .... mm 2 Bài 2 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 21 yến = ............... kg 320 kg = ............. yến 130 tạ = .............. kg 4600 kg = .......... tạ 44 tấn = ............. kg 19000 kg = ........... tấn 3 kg 125 g = .................. g 1256 g = ....... kg ....... g 2kg 50 g = .................. g 6005 g = ........ kg ...... g Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 8 dam 2 = ................ m 2 300 m 2 = ..............dam 2 20 hm 2 = ................ dam 2 2100 dam 2 = ............. hm 2 5 cm 2 = ................. mm 2 900 mm 2 = .............. cm 2 Bài 5. Tính vận tốc biết s, t a) s = 120 km , t = 2,5 giờ b) s = 42 km , t = 1 giờ 30 phút .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .................................................................................... Bài 6. Tính quãng đường s khi biết v và t : a) v = 40,5 km/giờ , t = 3 giờ b) v = 6 km/giờ , t = 40 phút .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .................................................................................... Bài 7. Quãng đường AB dài 135 km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút.Tính vận tốc của ô tô. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................... Bài 8. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ . Tính quãng đường AB biết vận tốc của ô tô là 48 km/giờ . ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Bài 9. Cùng trên quãng đường 24 km , ô tô đi hết 24 phút , xe máy đi hết 36 phút . Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu km/giờ ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 1: Tìm từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau : ( dòng sông, Sông Hương, Hương Giang) Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Cứ mỗi mùa hè tới, …………………. bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường . Những đêm trăng sáng, ………………… là một đường trăng lung linh dát vàng……............................. là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế . Bài 2: a) Tìm những từ ngữ chỉ tên cướp biển trong đoạn trích sau đây : Tên chúa tàu ấy cao lớn, vạm vỡ, da lưng sạm như gạch nung. Trên má hắn có một vết sẹo chém dọc xuống, trắng bệch. Cơn tức giận của tên cướp thật dữ dội. Hắn đứng phắt dậy, rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm. Bác sĩ Ly vẫn dõng dạc và quả quyết… Trông bác sĩ lúc này với gã kia thật khác nhau một trời một vực. Một đằng thì đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị. Một đằng thì nanh ác, hung hăng như con thú dữ nhốt chuồng. Hai người gườm gườm nhìn nhau. Rốt cục, tên cướp biển cúi gằm mặt, tra dao vào, ngồi xuống, làu bàu trong cổ họng. Một lát sau, bác sĩ lên ngựa. Từ đêm ấy, tên chúa tàu im như thóc. b) Việc dùng nhiều từ ngữ thay thế cho nhau như vậy có tác dụng gì ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : truyền ngôi, truyền cảm, truyền khẩu, truyền thống, truyền thụ, truyền tụng. a) ……………………..………… kiến thức cho học sinh . b) Nhân dân ………………..…………….. công đức của các bậc anh hùng . c) Vua …………………………..…. cho con . d) Kế tục và phát huy những …………………………………….…….. tốt đẹp . e) Bài vè đựoc phổ biến trong quần chúng bằng ……………………………..………. f) Bài thơ có sức …………………….………… mạnh mẽ. Bài 2: Xếp các thành ngữ tục ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp: Thương người như thể thương thân; Máu chảy ruột mềm; môi hở răng lạnh; chị ngã, em nâng; đồng sức đồng lòng; kề vai sát cánh Nhóm 1: Truyền thống đoàn kết ............................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................... Nhóm 2: Truyền thống nhân ái ......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ---------------------------------------------------------------------------------------------
-Nếu bạn đăng dài và rối như vậy thì có thể bài đăng của bạn sẽ bị xóa đấy!