Viết tích a 7 . a 8 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. a 56
B. a 14
C. a 15
D. a
Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là:
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
A.2 x 4 x 5. B.23 x 5. C.5 x 8. D.4 x 10.
Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là: đáp án C
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:Đáp án B
A.2 x 4 x 5. B.23 x 5. C.5 x 8. D.4 x 10.
Tích 7.7.7.7 được viết dưới dạng lũy thừa là: A.3⁷ B.7⁴ C.4⁷ D.7³
Bài 11. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)
6.6.6.6 b)
5.15.15.15.3 c)
81.3.3.3
Bài 12. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
7 6 5 .5 b)
8 3 7 .7.7 c)
5 6 8 .8 .2.4
bài 11
\(6.6.6.6=6^4\) '\(b.5.15.15.15.3=15.15.15.15=15^4\)
\(c.81.3.3.3=3^4.3^3=3^7\)
bài 12.
\(a.765.5=153.5^2\)
\(b.837.7.7=93.21^2\)
\(c.568.8.2.4=71.8.2^6=71.2^9\)
âu 1. Viết lại dưới dạng tích hai lũy thừa
a) 125 b) 206 c) 543
Câu 2. Đưa về lũy thừa của một số tự nhiên
a) 3 .55 5 b) 4 .38 16 c) 9 .8 .76 4 12
Câu 3.
A=6 mũ 5.2 mux3 -2.3 mux5.4 mũ3
Câu 4. Tìm x biết
a) 3 mũ x+3-3 b) 7 – 2.7 7 .5
Câu 3 :
A = 7776 . 8 - 2.243. 64
A = 62208 - 31104
A = 31104
Câu 1 :
a) \(12^5=3^5.4^5\)
b) \(20^6=4^6.5^6\)
c) \(54^3=6^3.9^3\)
Câu 2 :
a) \(3.5^{55}=3.\left(5^5\right)^{11}\)
b) \(4.3^{816}=4.\left(3^{17}\right)^{48}\)
c) \(9.8.7^{6412}=9.8.\left(7^{28}\right)^{229}\)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a)100.10.2.5
b)8^2.32^4
a) 100.10.2.5
=102.10.10
=10(2+1+1)
=104
Bài 3 Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên
a (-8).(-3)mũ 3.125
b 27.(-2)mũ 3.(-7).49
viết các tích sau dưới đây dạng một lũy thừa của một số a) A = 8 mũ 2 . 32 mũ 4 b) B = 27 mũ 3 . 9 mũ 4 .243
a: \(A=\left(2^3\right)^2\cdot\left(2^5\right)^4=2^6\cdot2^{20}=2^{26}\)
b: \(=\left(3^3\right)^3\cdot\left(3^2\right)^4\cdot3^5=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
\(A=8^2.32^4=\left(2^3\right)^2.\left(2^5\right)^4=2^6.2^{20}=2^{26}\)
\(B=27^3.9^4.243=\left(3^3\right)^3.\left(3^2\right)^4.3^5=3^9.3^8.3^5=3^{22}\)
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a, (-8).(-3)3.125
b, 27.(-2)3.(-7).49
a. \(\left(-8\right).\left(-3\right)^3.125=\left(-2\right)^3.\left(-3\right)^3.5^3=\left[\left(-2\right).\left(-3\right).5\right]^3=30^3\)
b. \(27.\left(-2\right)^3.\left(-7\right).49=3^3.\left(-2\right)^3.\left(-7\right)^3=\left[3.\left(-2\right).\left(-7\right)\right]^3=42^3\)
a)=(-2)3.(-3)3.53
=[(-2)(-3)5]2
=303
b)=33.(-2)3.(-7)(-7)2
=33.(-2)3.(-7)3
=[3(-2)(-7)]3
=423
viết mỗi lũy thừa sau dưới dạng tích 2 lũy thừa có cùng cơ số
a, 56 = ....
b. 78 = ....
c, 85 = ....
Sai rồi bạn, phải là
a)56=53.53
b)78=74.74
c)85=82.83
\(a,5^6=15625\)
\(b,7^8=5764801\)
\(c,8^5=32768\)