Điều kiện xác định của phương trình - x 2 + 4 x + 12 x - 1 = 3 - x 2 + 4 x + 12
A. (-2;6)\{1}.
B. [-2;6]\{1}.
C. (-∞;-2)∪(6;+∞)
D. (1;6)
Điều kiện xác định của phương trình x + x - 2 = 3 + x - 2 là:
A. x = 2
B. x ≥ 3
C. x ≥ 2
D. x = 3
Điều kiện xác định của phương trình 3 x - 2 2 x + 1 = 2 - x là:
Đáp án: B
Điều kiện xác định của phương trình 3 x - 2 2 x + 1 = 2 - x là :
2 x + 1 > 0 2 - x ≥ 0 ⇔ x > - 1 2 x ≤ 2 ⇔ - 1 2 < x ≤ 2
Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
3 x - 2 = 2 x - 1 x - 2 - x
x – 2 ≠ 0 khi x ≠ 2
Vậy ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 2.
Điều kiện xác định của phương trình x + 2 − 1 x + 2 = 4 − 3 x x + 1 là
A. x > −2 và x ≠ −1.
B. x > −2 và x ≤ 4 3 .
C. −2 < x ≤ và x ≠ −1
D. x ≠ −2 và x ≠ −1.
Phương trình xác định khi: x + 2 > 0 4 − 3 x ≥ 0 x + 1 ≠ 0 ⇔ x > − 2 x ≤ 4 3 x ≠ − 1 ⇔ − 2 < x ≤ 4 3 x ≠ 1
Đáp án cần chọn là: C
tìm điều kiện xác định của phương trình 1/2x^2+1 = x - 3
tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt{2-x}+x< 2+\sqrt{1-2x}\)
ĐK: \(\left\{{}\begin{matrix}2-x\ge0\\1-2x\ge0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}\le x\le2\)
Điều kiện xác định của phương trình 1 + x 3 - x = 5 x ( x + 2 ) ( 3 - x ) + 2 x + 2 là
A. x ≠ 3; x ≠ 2
B. x ≠ 3
C. x ≠ -2
D. x ≠ 0
Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau ( x - 1 ) ( x + 2 ) + 1 = 1 ( x - 2 ) .
Ta thấy x + 2 ≠ 0 khi x ≠ - 2 và x - 2 ≠ 0 khi x ≠ 2.
Do đó ĐKXĐ của phương trình (x - 1)/(x + 2) + 1 = 1/(x - 2) là x ≠ ± 2.
Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: \(\sqrt{5x-1}+\sqrt{x+2}=7-x\).
ĐKXĐ: `{(5x-1>=0),(x+2>=0),(7-x>=0):}`
`<=>{(x>=1/5),(x>=-2),(x<=7):}`
`<=>1/5 <=x<=7`
`ĐKXĐ: {(5x - 1 >= 0),(x+2 >=0),(7-x >=0):}`
`<=> {(x >= 1/5),(x>= -2),(x <=7):}`
`<=> 1/5 <= x <= 7`
Điều kiện xác định của phương trình x/2 +x+1/3-x giải giúp tuii với c.ơn nhìuuu