Giải phương trình sau: 3sin2 x – 4 sinx.cosx + 5 cos2 x =2
Giải phương trình sau: sin2 x + sin2x - 2 cos2 x = 1/2
+ Xét cos x = 0 ⇒ sin2x = 1 – cos2x = 1
(1) trở thành 1 = 0 (Vô lý).
+ Xét cos x ≠ 0, chia cả hai vế cho cos2x ta được:
Vậy phương trình có tập nghiệm
(k ∈ Z)
Giải phương trình sau: 2sin2 x + sinx.cosx – 3cos2 x = 0
2sin2x + sinx.cosx – 3cos2x = 0 (1)
+ Xét cos x = 0 ⇒ sin2x = 1 – cos2x = 1
Phương trình (1) trở thành: 2 = 0 (loại)
+ Xét cos x ≠ 0, chia cả hai vế của (1) cho cos2x ta được:
Vậy phương trình có tập nghiệm (k ∈ Z)
Giải phương trình: cos2( π 3 + x) + 4cos( π 6 – x) = 4
A. x = ± π 6 + k2π, k ∈ Z
B. x = ± 5 π 6 + k2π, k ∈ Z
C. x = π 6 + k2π, k ∈ Z
D. Đáp án khác
giải các phương trình sau : a). sin 2x+sin2 x=1/2
b.2sin2 x +3 sin x cosx + cos2 x= 0
c.sin2 x/2 + sin x - 2 cos 2 x/2 = 1/2
Giải phương trình 4cos^3 x - 4cosx -sinx.cosx+1=0
Cho phương trình vật: x= 3sin2(πt-π/4) (cm;s). Quỹ đạo, chu kỳ, tần số, pha ban đầu lần lượt là bao nhiêu?
Ta có : \(A=3cm\)
\(x=3sin2\left(\pi t-\dfrac{\pi}{4}\right)\left(cm;s\right)\)
Quỹ đạo \(L=2A=2.3=6cm\)
Chu kì \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{\pi}=2s\)
Tần số \(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{2}Hz\)
Pha ban đầu \(\phi=-\dfrac{\pi}{4}rad\)
Giải các phương trình sau:
\(\begin{array}{l}a)\;sin2x + cos3x = 0\\b)\;sinx.cosx = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\\c)\;sinx + sin2x = 0\end{array}\)
\(\begin{array}{l}a)\;sin2x + cos3x = 0\\ \Leftrightarrow cos\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) + cos3x = 0\\ \Leftrightarrow cos\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) = - cos3x\\ \Leftrightarrow cos\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) = cos\left( {\pi - 3x} \right)\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\frac{\pi }{2} - 2x = \pi - 3x + k2\pi \\\frac{\pi }{2} - 2x = - \pi + 3x + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \frac{{3\pi }}{{10}} + k\frac{{2\pi }}{5}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\end{array}\)
\(\begin{array}{l}b)\;sinx.cosx = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\\ \Leftrightarrow \frac{1}{2}\;sin2x = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\\ \Leftrightarrow sin2x = \frac{{\sqrt 2 }}{2} = sin\left( {\frac{\pi }{4}} \right)\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\2x = \pi - \frac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + k\pi \\x = \frac{{3\pi }}{8} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\end{array}\)
\(\begin{array}{l}c)\;sinx + sin2x = 0\\ \Leftrightarrow sinx = - sin2x\\ \Leftrightarrow sinx = sin( - 2x)\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 2x + k2\pi \\x = \pi + 2x + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = k\frac{{2\pi }}{3}\\x = - \pi + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\end{array}\)
Giải phương trình: 2sin2x + 2cos4x = 2cos2x + sinx.cosx
ta có : \(2sin^2x+2cos^4x=2cos^2x+sinx.cosx\)
\(\Leftrightarrow2sin^2x+2cos^2x\left(cos^2x-1\right)-sinx.cosx=0\)
\(\Leftrightarrow2sin^2x-2cos^2x.sin^2x-sinx.cosx=0\)
\(\Leftrightarrow2sin^2x\left(1-cos^2x\right)-sinx.cosx=0\)
\(\Leftrightarrow2sin^4x-sinx.cosx=sinx\left(2sin^3x-cosx\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx=0\\2sin^3x-cosx=0\end{matrix}\right.\)
tới đây bn giải như phương trình dạng bình thường nha :)
Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x - 3 = 0 và 2 sin x + 1 = 0 trên khoảng - π 2 ; 3 π 2 là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3.
Đáp án C
Vậy 2 pt trên có 2 họ nghiệm chung là: