Kết quả của phép chia: 9 x 2 - y 2 : 6 x - 2 y 9 x + 3 y .
A. 3 ( 3 x + y ) 2 ( 3 x - y )
B. 3 ( 3 x + y ) 2 2
C. 3 ( 3 x - y ) 2 2
D. 3 2 ( 3 x + y ) 2
Kết quả của phép chia (x^2-y^2):(x+y)
Kết quả của phép chia (8xy^2+4x^2y_2x^3):2x là
Kết quả của phép chia 18( x + 2y )^6 ÷( 3x + 6y )^2 là: A. ( x + 2y )^4 B. 6( x + 2y )^4 C. 9( x + 2y )^4 D. 2( x + 2y )^4
kết quả của phép tính (3x + 2 y) - (2y-3 x) là
A4 x ^ 2 trừ 9 x ^ 2
B6 x ^ 2 - 13 x y + 6 y^ 2
C 9x^2-4y2
D6x2-13xy+6y2
Phân thức x + y ( x − y ) 2 là kết quả của phép chia
A. ( x − y ) 2 ( x + y ) 2 : ( x − y ) 4 ( x + y ) 3
B. ( x − y ) 2 ( x + y ) 2 : ( x − y ) 3 ( x + y ) 3
C. x − y ( x + y ) 2 : ( x − y ) 4 ( x + y ) 3
D. − ( x − y ) 2 ( x + y ) 2 : ( x − y ) 4 ( x + y ) 3
Kết quả của phép tính chia [(y-x)^4 + 4(x-y)^3 - 7(y-x)^2] : (x-y)^2
giúp e đi các bác
Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là:
( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
x2 + x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là:
1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
( hình thang cân, hình bình hành).
( hình bình hành, hình chữ nhật).
( hình chữ nhật, hình thang cân).
( hình thang, hình vuông).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm
C. x = 12 cm, y = 20 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm
Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 13.( 1 đ)
Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.
Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b )2.
Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. , b.
c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. d. x2 – 4x + 4.
Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.
Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.
Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.
5. B
6. A
7. D
8. B
9. A
10. B
11. C
12. Không thấy hình
Đề sao chép không rõ
Không có kí hiệu lũy thừa
Không có hình
Hãy thay phép toán (+) hoặc (-) vào * để kết quả của dãy tính sau là số chia hết cho 2: 10*9*8
*7*6*5*4*3*2*1
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng
A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1
Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là
D. (x-16y) A. (4y-x)
B. (x-8y)
C. (x+4y)?
Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng
A. 2xy
B. ½ xy
С. 2х
Dx
B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y?
Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Bài 1. Tìm x: (6đ) a) (-11).x+9=130; b) (-4).x=(-8).(-4)–-12; c) 11.x+9=2x. Bài 2: Tìm các số nguyên x, y sao cho: (2đ) x.y =-5; Bài 3: (2đ) Tìm một số nguyên biết rằng kết quả của phép tính đem số đó nhân với -6 rồi trừ đi 23 cũng bằng kết quả của phép tính lấy tổng của 12 cộng với chính số đó.
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x\cdot\left(-11\right)=121\)
hay x=-11
Câu 11: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6
Câu 12: Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y)