viết các phân số -5/12 và 7/-18 dưới dạng các phân số có :
a) mẫu là 36
b) mẫu là 180
c) tử là -105
Viết các phân số -5/12 và 7/-18 dưới dạng các phân số :
a, Có mẫu là 36
b, Mẫu là 180
c, Tử là -105
a viết phân số 5/3 thành các phân số có mẫu số lần lượt là 6 , 15, 21
b hãy tim các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây :
5/7 6/15 4/5 12/30 16/20 35/49
c hãy viết 6 thành dạng phân số có mẫu số lần lượt là : 36, 54, 18.
a: 5/3=10/6=25/15=35/21
b: 5/7=35/49
6/15=12/30
4/5=16/20
c: 6=216/36=324/54=108/18
a)\(\dfrac{5}{3}=\dfrac{10}{6}=\dfrac{25}{15}=\dfrac{35}{21}\)
b)\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{35}{49};\dfrac{6}{15}=\dfrac{12}{30};\dfrac{4}{5}=\dfrac{16}{20}\)
c) \(6=\dfrac{216}{36}=\dfrac{324}{54}=\dfrac{108}{18}\)
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.
Bài 4: a) Viết các phân số lần lươt bằng 7/ 9 và 5/12 và có mẫu số chung là 36.
b) Hãy viết 4/7 và 3 thành hai phân số đều có mẫu số là 7 ; là 14.
c) Hãy viết 8 và 8/ 11 thành hai phân số đều có mẫu số là 11 ; là 22.
Giúp mình, kick thật nhé
ai trả lời trước 5h mình k, ko ai thì thui
nhanh
5h rồi nè, mà me cũng chưa bt câu TL đou.
Viết các phân số lần lượt bằng 5/12 , 7/18 và có mẫu số chung là 36
\(\dfrac{5}{12}=\dfrac{5\times3}{12\times3}=\dfrac{15}{36};\dfrac{7}{18}=\dfrac{7\times2}{18\times2}=\dfrac{14}{36}\)
a ) Viết các phân số khác 0 có tổng của tử số và mẫu số = 7.
b) Viết 5 phân số bé hơn 1, có mẫu số là 7 và có tử số lớn hơn 0
c) Viết 5 phân số bằng phân số 8/12
a) 6/1 ; 1/6 ; 2/5 ; 5/2 ; 3/4 ; 4/3
b) 1/7 ; 2/7 ; 3/7 ; 4/7 ; 5/7
c)48/72 = 24/36 = 8/12 = 4/6 = 2/3
^ - ^
viết các phân số lần lượt bằng \(\dfrac{5}{12}\), \(\dfrac{7}{18}\) và có mẫu số chùng là 36
viết các phân số lần lượt bằng \(\dfrac{5}{12}\) ,\(\dfrac{7}{18}\) và có mẫu số chung là 36
\(\dfrac{\dfrac{180}{7}}{36};\dfrac{14}{36}\)
Bài 1 :
a) Viết các số sau dưới dạng phân số : -3; 4 ; 12
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: 4; -5 ; 11
c) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là -3: -7; -16 ; 22
a, \(\frac{-3}{1}\), \(\frac{4}{1}\),\(\frac{12}{1}\)
b,\(\frac{12}{3}\). \(\frac{-15}{3}\), \(\frac{33}{3}\)
c, \(\frac{21}{-3}\),\(\frac{48}{-3}\), \(\frac{-66}{-3}\)