Nhân đa thức X với đơn thức Y biết rằng:
X = 1 9 x 3 y + - 1 3 x 2 + 3 y 3 và Y = ( 3 xy 2 ) 2 .
Tìm x dạng nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức
a) (x-1)*(x+2)-(x-3)*(-x+4)=19
b) (2x -1)*(3x+5)-(6x-1)*(6x+1)=(-17)
c) (x+1)*(x+1)-(x-1)*(x-1)=9
Các Bạn Giúp Mình Với Nhé Mai Mình Đi Học Rồi
a) (x-1)*(x+2)-(x-3)*(-x+4)=19
\(\Leftrightarrow x^2+2x-x-2-\left(-x^2+4x+3-12\right)=19\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x-x-2+x^2-4x-3+12=19\)
\(\Leftrightarrow2x^2-3x+7-19=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2-3x-12=0\)
Đề sai??
b) (2x -1)*(3x+5)-(6x-1)*(6x+1)=(-17)
\(\Leftrightarrow6x^2+10x-3x-5-\left(36x^2+6x-6x-1\right)=-17\)
\(\Leftrightarrow6x^2+10x-3x-5-36x^2-6x+6x+1=-17\)
\(\Leftrightarrow-30x^2+7x-4+17=0\)
\(\Leftrightarrow-30x^2+7x+13=0\)
???
c) (x+1)*(x+1)-(x-1)*(x-1)=9
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2-\left(x-1\right)^2=9\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1+x-1\right)\left(x+1-x+1\right)=9\)
\(\Leftrightarrow2x.2=9\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{9}{4}\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9x – 9y thành nhân tử là :
A.( x + y + 3) ( x + y – 3) (x + y )
B.( x + y – 9) (x + y )
C. ( x + y – 3) (x + y )
D. ( x – y – 9) (x – y )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -x-y2 -y, ta được kết quả là: A. (x+y)(x-y-1) B. (x-y)(x+y+1) C.(x+y)(x+y-1) D.(x-y)(x+y-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -4x-y2 +4 ta được kết quả là:
A .(x+2-y)(x+2+y)
B. (x-y+2)(x+y-2)
C. (x-2-y)(x-2+y)
D.(x-y-2)(x-y+2)
Đa thức 25 – a2 + 2ab + b2 + được phân tích thành:
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
phân tích đa thức thành nhân tử 2x(x-y)-3x+3y
thực hiện phép tính (x-9/x^2-9)-(3/x^2+3x)
chứng tỏ rằng 2x-x^2-0<0 với mọi giá trị của x
\(2x\left(x-y\right)-3x+3y=2x\left(x-y\right)-\left(3x-3y\right)=2x\left(x-y\right)-3\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(2x-3\right)\)
Nhân đơn thức với đơn thức, đa thức
1. Tìm x, biết:
a) (x+1)(x+3)-x(x-2)=7
b) 2x(3x+5)-x(6x-1)=33
a)\(\left(x+1\right)\left(x+3\right)-x\left(x-2\right)=7\)
\(x\left(x+3\right)+x+3-x^2+2x=7\)
\(x^2+3x+x+3-x^2+2x=7\)
\(6x+3=7\)
\(6x=4\)
\(x=\frac{4}{6}=\frac{2}{3}\)
Vậy \(x=\frac{2}{3}\)
b) \(2x\left(3x+5\right)-x\left(6x-1\right)=33\)
\(6x^2+10x-6x^2-x=33\)
\(9x=33\)
\(x=\frac{33}{9}\)
Vậy \(x=\frac{33}{9}\)
1.nhân đơn thức với đa thức , chia đơn thức cho đơn thức , chia đơn thức cho đa thức:
a}2x2{x2 +5x+6}
b}15x2y4:10x2y
c}{16x3y2+20x2y3-8xy}:4xy
a) \(2x^2\left\{x^2+5x+6\right\}\)=\(2x^4+10x^3+12x^2\)
b) \(15x^2y^4:10x^2y\)=\(\frac{3}{2}y^3\)
c) \(\left\{16x^3y^2+20x^2y^3-8xy\right\}:4xy\)=\(4x^2y+5xy^2-2\)
Bài 1:
A.Nhân đa thức với đơn thức
a, (2x+1) (2x-1) (x-7)
b,3x^2 (5x+2) (7x-3)
B. Chứng Minh Rằng:
a, (x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4) (x+y) =x^5+y^5
b, (3-a) (a^2+3a+9)= 27-a^3
a, \(\left(2x+1\right)\left(2x-1\right)\left(x-7\right)=4x^3-28x^2-x+7\)
b, \(\left(3x^2\right)\left(5x+2\right)\left(7x-3\right)=105x^4-3x^3-18x^2\)
a. \(\left(x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4\right)\left(x+y\right)\)
\(=x^5-x^4y+x^3y^2-x^2y^3+xy^4+x^4y-x^3y^2+x^2y^3-xy^4+y^5\)
\(=x^5+y^5\) ( đpcm )
b. \(\left(3-a\right)\left(a^2+3a+9\right)\)
\(=3a^2+9a+27-a^3-3a^2-9a\)
\(=27-a^3\)( đpcm )
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
Cho đa thức \(P(x) = 2x + 3\) và đa thức \(Q(x) = x + 1\).
a) Hãy nhân mỗi đơn thức của đa thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).
b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.
a)
Các đơn thức của đa thức P(x) là: \(2x;3\).
Các đơn thức của đa thức Q(x) là: \(x;1\).
Tích mỗi đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x) lần lượt là: \(2{x^2};2x;3x;3\).
b) Cộng các tích vừa tìm được:
\(2{x^2} + 2x + 3x + 3 = 2{x^2} + 5x + 3\).