Đưa thừa số - 7 x 2 xy ( x ≥ 0 , y ≥ 0 ) vào trong dấu căn ta được?
A. 98 x 3 y
B. - 98 x 3 y
C. - 14 x 3 y
D. 49 x 3 y
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
a: \(xy^2\sqrt{x}=\sqrt{x^2y^4\cdot x}=\sqrt{x^3y^4}\)
b: \(\dfrac{2}{x}\sqrt{\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{4}{x^2}\cdot\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{15y}{x}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
\(3\sqrt{5};-5\sqrt{2};-\dfrac{2}{3}\sqrt{xy}\) với \(xy\ge0;x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\) với x > 0.
3\(\sqrt{5}\)= \(\sqrt{3^2.5}\)=\(\sqrt{45}\)
-5\(\sqrt{2}\)= \(-\sqrt{5^2.2}\)= -\(\sqrt{50}\)
\(\dfrac{-2}{3}\sqrt{xy}\) = \(-\sqrt{\left(\dfrac{2}{3}\right)^2xy}\) = -\(\sqrt{\dfrac{4}{9}xy}\)
x\(\sqrt{\dfrac{2}{x}}\)= \(\sqrt{\dfrac{2x^2}{x}}=\sqrt{2x}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
3 4 ; - 5 2 ; - 2 3 x y v ớ i x y ≥ 0 ; x 2 x v ớ i x > 0
(Chú ý: Muốn đưa thừa số vào trong căn thì thừa số phải là số không âm. Chẳng hạn như ở phần b, c thì chúng ta không đưa dấu "-" vào trong căn.)
Đưa một thừa số vào trong dấu căn: \(x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\left(x>0\right)\); \(x\sqrt{\dfrac{2}{5}}\); \(\left(x-5\right)\sqrt{\dfrac{x}{25-x^2}}\); \(x\sqrt{\dfrac{7}{x^2}}\)
\(x\sqrt{\dfrac{2}{x}}=\sqrt{x^2\cdot\dfrac{2}{x}}=\sqrt{2x}\)
\(x\sqrt{\dfrac{2}{5}}=\sqrt{\dfrac{2}{5}\cdot x^2}=\sqrt{\dfrac{2x^2}{5}}\)
\(\left(x-5\right)\cdot\sqrt{\dfrac{x}{25-x^2}}=\sqrt{\left(x-5\right)^2\cdot\dfrac{x}{-\left(x-5\right)\left(x+5\right)}}=\sqrt{-\dfrac{x\left(x-5\right)}{x+5}}\)
\(x\sqrt{\dfrac{7}{x^2}}=\sqrt{x^2\cdot\dfrac{7}{x^2}}=\sqrt{7}\)
đưa thừa số vào trong dấu căn
\(3\sqrt{5}\)
\(-5\sqrt{2}\)
\(\dfrac{-2}{3}\sqrt{xy}\) với xy\(\ge\)0
\(x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\) với x>0
\(3\sqrt{5}=\sqrt{45}\)
\(-5\sqrt{2}=-\sqrt{25}.\sqrt{2}=-\sqrt{50}\)
\(\dfrac{-2}{3}\sqrt{xy}=-\sqrt{\dfrac{4}{9}}.\sqrt{xy}=-\sqrt{\dfrac{4}{9}xy}\left(xy\ge0\right)\)
\(x\sqrt{\dfrac{2}{x}}=\sqrt{x^2}.\sqrt{\dfrac{2}{x}}=\sqrt{\dfrac{2x^2}{x}}=\sqrt{2x}\left(x>0\right)\)
\(\sqrt{48.45}\) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
\(\sqrt{225.17}\)
\(\sqrt{a^3b^7}với\) \(a\ge0;b\ge0\)
\(\sqrt{x^5\left(x-3\right)^2}\) với \(x>0\)
\(\sqrt{48\cdot45}=12\sqrt{15}\\ \sqrt{225\cdot17}=15\sqrt{17}\\ \sqrt{a^3b^7}=\left|ab^3\right|\sqrt{ab}=ab^3\sqrt{ab}\\ \sqrt{x^5\left(x-3\right)^2}=\left|x^2\left(x-3\right)\right|\sqrt{x}=x^2\left(x-3\right)\sqrt{x}\)
\(\sqrt{48\cdot45}=4\sqrt{3}\cdot3\sqrt{5}=12\sqrt{15}\)
\(\sqrt{225\cdot17}=15\sqrt{17}\)
Bài 1 Đưa một thừa số vào trong dấu căn
a.X nhân với căn 2/5
b.(x-5).(căn x /25-x*2)
c. x.căn 7/x*2
a, \(x.\sqrt{\frac{2}{5}}\) = \(\sqrt{x^2}.\sqrt{\frac{2}{5}}\) = \(\sqrt{\frac{x^2.2}{5}}\)
b, \(\left(x-5\right).\sqrt{\frac{x}{25-x^2}}\)= \(\sqrt{\left(x-5\right)^2}\). \(\sqrt{\frac{x}{\left(5-x\right)\left(5+x\right)}}\) = \(\sqrt{\frac{\left(x-5\right)^2.x}{\left(x-5\right)\left(x+5\right)}}\)= \(\sqrt{\frac{x.\left(x-5\right)}{x+5}}\)
c,\(x.\sqrt{\frac{7}{x^2}}\) = \(\sqrt{x^2}\). \(\sqrt{\frac{7}{x^2}}\) = \(\sqrt{\frac{x^2.7}{x^2}}\) = \(\sqrt{7}\)
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
Sửa đề: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a: \(3\sqrt{x^2}=\sqrt{3^2\cdot x^2}=\sqrt{9x^2}\)
b: \(-5\sqrt{y^4}=-\sqrt{5^2\cdot y^4}=-\sqrt{25y^4}\)
c: \(3\sqrt{5x}=\sqrt{3^2\cdot5x}=\sqrt{45x}\)
d: \(x\sqrt{7}=\sqrt{x^2\cdot7}=\sqrt{7x^2}\)
Câu 3: Phân tích ra thừa số:
a. \(\sqrt{xy}-x\)
b. \(x+y-2\sqrt{xy}\)
c. \(x\sqrt{y}-y\sqrt{x}\)
d. \(\sqrt{xy}+2\sqrt{x}-3\sqrt{y}-6\)
\(a,=\sqrt{x}\left(\sqrt{y}-\sqrt{x}\right)\\ b,=\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)^2\\ c,=\sqrt{xy}\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\\ d,=\sqrt{x}\left(\sqrt{y}+2\right)-3\left(\sqrt{y}+2\right)\\ =\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{y}+2\right)\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
- 2 3 x y v ớ i x y ≥ 0