(Chú ý: Muốn đưa thừa số vào trong căn thì thừa số phải là số không âm. Chẳng hạn như ở phần b, c thì chúng ta không đưa dấu "-" vào trong căn.)
(Chú ý: Muốn đưa thừa số vào trong căn thì thừa số phải là số không âm. Chẳng hạn như ở phần b, c thì chúng ta không đưa dấu "-" vào trong căn.)
a/ đưa các thừa số ra ngoài dấu căn :
1/\(\sqrt{27x^2}(x>0)\)
2/\(\sqrt{8xy^2}(x\ge0;y\le0)\)
b/ đưa thừa số vào trong dấu căn :
1/\(x\sqrt{13}(x\ge0)\)
2/\(x\sqrt{-15x}(x< 0)\)
3/\(x\sqrt{2}(x\le0)\)
Đưa thừa số - 7 x 2 xy ( x ≥ 0 , y ≥ 0 ) vào trong dấu căn ta được?
A. 98 x 3 y
B. - 98 x 3 y
C. - 14 x 3 y
D. 49 x 3 y
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn
a)\(-\frac{a}{b}\sqrt{\frac{b}{a}}\) (a>0, b>0)
b)\(\frac{1}{2x-1}\sqrt{5-20x-20x^2}\) (x>1/2)
c) (x - 5) \(\sqrt{\frac{3}{25-x^2}}\)
d) \(\frac{x}{x-y}\sqrt{\frac{x-y}{x}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x - 29 x với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
b) x - 29 x với x < 0
Đưa thừa số x - 35 x (x < 0) vào trong dấu căn ta được?
A. - 35 x
B. - - 35 x
C. 35
D. 35 x 2
đưa thừa số vào trong dấu căn
a) \(\frac{x-y}{x}\times\sqrt{\frac{x}{x-y}}\) (x>0: x>y)
b) \(\frac{x+y}{x-y}\times\sqrt{\frac{x-y}{x+y}}\) (x>0: x.y)
c) \(\frac{^{x^2}}{x-5}\times\sqrt{\frac{x-5}{3x}}\) (x>5)
d) \(-2\sqrt{-a}\)
1) Với giá trị nào của x ta có \(x\sqrt{3}=-\sqrt{3x^2}\)
2) Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \(ab^2\sqrt{a}\) với a > 0 ta được :
3) Khử mẫu của biểu thức \(a\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) (với a>0) ta được :
\(\sqrt{48.45}\) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
\(\sqrt{225.17}\)
\(\sqrt{a^3b^7}với\) \(a\ge0;b\ge0\)
\(\sqrt{x^5\left(x-3\right)^2}\) với \(x>0\)