Tìm số nguyên x thỏa mãn:
a ) x + 1 8 = 1 4 ; b ) x 15 = 4 10 ; c ) x -3 49 = − 2 7 ;
tìm các số nguyên x;y thỏa mãn a)\(\frac{5}{x}+\frac{4}{y}=\frac{1}{8}\)
b)tìm số hữu tỉ x thỏa mãn tổng của số đó và nghịch đảo của số đó là 1 số nguyên
A. -1 - 1/2 - 1/4 - 1/8 - ....... - 1/1024
B. Giá trị x nguyên thỏa mãn :
2 - 13/3 < x < 1 - 2,4
C. Giá trị x nguyên thỏa mãn :
13x + 350 = 1000
D. Giá trị x nguyên thỏa mãn :
4/7x - 5/8 = 17/24
E. Giá trị x nguyên thỏa mãn :
3/7x = 5
G. Hợp số nhỏ nhất có hai chữ số ?
B. \(2-\frac{13}{3}< x< 1-2,4\)
\(-\frac{7}{3}< x< -\frac{7}{5}\)
\(\Rightarrow x=-\frac{7}{4}\)
C. 13x + 350 = 1000
13x = 650
x = 50
D. \(\frac{4}{7}x-\frac{5}{8}=\frac{17}{24}\)
\(\frac{4x}{7}=\frac{4}{3}\)
\(\Rightarrow12x=28\)
\(\Rightarrow x=\frac{7}{3}\)
E. \(\frac{3}{7}x=5\)
\(x=5:\frac{3}{7}=\frac{5.7}{3}=\frac{35}{3}\)
Vì \(x\in Z\Rightarrow x\in O\)
G. 10
bn đưa ra câu hỏi thế này
mik đọc mõi mắt lw
đọc không nổi
a) Tìm cặp số x,y nguyên dương thỏa mãn \(x^2+y^2\left(x-y+1\right)-\left(x-1\right)y=22\)
b) Tìm các cặp số x,y,z nguyên dương thỏa mãn \(\dfrac{xy+yz+zx}{x+y+z}=4\)
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:6xy+4x-9y-7=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x^3+y^3+xy với x,y dương thỏa mãn x+y=1
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2x^2+1/x^2+y^2/4=4 sao cho xy đạt giá trị lớn nhất
HELP !
a) \(6xy+4x-9y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+2\right)-9y-6-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+x\right)-3.\left(3y+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right).\left(3y+2\right)=1\)
Mà \(x,y\in Z\Rightarrow2x-3;3y+2\in Z\)
Tự làm típ
\(A=x^3+y^3+xy\)
\(A=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+xy\)
\(A=x^2-xy+y^2+xy\)( vì \(x+y=1\))
\(A=x^2+y^2\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovxky ta có :
\(\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x\cdot1+y\cdot1\right)^2=\left(x+y\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{1}{2}\)
Hay \(x^3+y^3+xy\ge\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
Tìm số nguyên x, biết 13 ⋮ (2x + 3)
A. x ∈ {1; -1; 13; -13} B. x ∈ {1; 13}
C. x ∈ {-1; 5; -2; -8} D. x ∈ {1; 2; 5; 8}
Tìm x ∈ Z thỏa mãn; -1 < x < 2
A. x ∈ {0} B. x ∈ {-1;0;1;2} C. x ∈ {0;1} D. x ∈ {0;1;2}
Sắp xếp các số 0;-12; -4; 9; 234; -234 theo thứ tự giảm dần, chọn câu đúng?
A. 234; 0; 9; -4; -12; -234 B. -234; -4; 0; -12; 9; 234
C. -234; -12; -4; 0; 9; 234 D. 234; 9; 0; -4; -12; -234
a) Cho biểu thức
P= ($\frac{x}{x-1}$- $\frac{1}{\sqrt{x}-1}$- $\frac{1}{\sqrt{x}+1}$).($\frac{4\sqrt{x}-8}{x\sqrt{x}-4x+4\sqrt{x}}$), với x>0, x $\neq$1, x $\neq$4. Tìm các số nguyên x để P nhận giá trị nguyên dương.
b) Cho 3 số thực x,y,z thỏa mãn điều kiện: x+y+z=0 và xyz $\neq$0. Tính giá trị biểu thức
P= $\frac{x^2}{y^2+z^2-x^2}$ +$\frac{y^2}{z^2+x^2-y^2}$ +$\frac{z^2}{x^2+y^2-z^2}$
a: \(P=\dfrac{x-\sqrt{x}-1-\sqrt{x}+1}{x-1}\cdot\dfrac{4\left(\sqrt{x}-2\right)}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)^2}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)\cdot4\left(\sqrt{x}-2\right)}{\sqrt{x}\left(x-1\right)}=\dfrac{4}{x-1}\)
Để P nguyên dương thì x-1 thuộc {1;4;2}
=>x thuộc {2;5;3}
b: x+y+z=0
=>x=-y-z; y=-x-z; z=-x-y
\(P=\dfrac{x^2}{y^2+z^2-\left(y+z\right)^2}+\dfrac{y^2}{z^2+x^2-\left(x+z\right)^2}+\dfrac{z^2}{x^2+y^2-\left(x+y\right)^2}\)
\(=\dfrac{x^2}{-2yz}+\dfrac{y^2}{-2xz}+\dfrac{z^2}{-2xy}\)
\(=\dfrac{x^3+y^3+z^3}{2xyz}\cdot\left(-1\right)\)
\(=-\dfrac{\left(x+y\right)^3+z^3-3xy\left(x+y\right)}{2xyz}\)
\(=-\dfrac{\left(-z\right)^3+z^3-3xy\cdot\left(-z\right)}{2xyz}=-\dfrac{3}{2}\)
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn
a) xy + 2x + 2y = 3
b) 5/x + y/4 = 1/8
a; xy+2x + 2y =3
\(\Leftrightarrow x\left(y +2\right)+2y=3\)
\(\Leftrightarrow x\left(y+2\right)+2\left(y+2\right)=7\)
\(\Leftrightarrow\left(y+2\right).\left(x+2\right)=7\)
Do x;y\(\in\) Z nên y+2 ; x+2 \(\in\)Z
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}y+2=1\\x+2=7\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=-1\\x=5\end{cases}}}\)
\(\hept{\begin{cases}y+2=7\\x+2=1\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=5\\x=-1\end{cases}}}\)
\(\hept{\begin{cases}y+2=-1\\x+2=-7\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=-3\\x=-9\end{cases}}}\)
\(\hept{\begin{cases}y+2=-7\\x+2=-1\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=-9\\x=-3\end{cases}}}\)
Vậy (x;y)\(\in\)(5;-1) ; (-1;5) ; (-9;-3 ) ; (-3;-9)
a) xy + 2x + 2y = 3
=> x(y + 2) + 2y = 3
=> x(y + 2) + 2y + 4 = 7
=> x(y + 2) + 2(y + 2) = 7
=> (x + 2)(y + 2) = 7
Ta có 7 = 1.7 = (-1).(-7)
Lập bảng xét các trường hợp
x + 2 | 1 | 7 | -1 | -7 |
y + 2 | 7 | 1 | -7 | -1 |
x | -1 | 5 | -3 | -9 |
y | 5 | -1 | -9 | -3 |
Vậy các cặp (x;y) thỏa mãn là (-1;5) (5;-1) ; (-3; -9) ; (-9;-3)
b) \(\frac{5}{x}+\frac{y}{4}=\frac{1}{8}\)
=> \(\frac{20+xy}{4x}=\frac{1}{8}\)
=> 8(20 + xy) = 4x
=> 2(20 + xy) = x
=> 40 + 2xy = x
=> 2xy + 40 - x = 0
=> 2xy - x = -40
=> x(2y - 1) = -40
Vì y nguyên => 2y - 1 nguyên
mà 2y - 1 luôn không chia hết cho 2 với mọi y nguyên (1)
lại có x(2y - 1) = - 40
=> 2y - 1 \(\in\)Ư(-40) (2)
Từ (1) (2) => \(2y-1\in\left\{5;-5;1;-1\right\}\)
Khi 2y - 1 = 5 => x = -8
=> y = 3 ; x = -8
Khi 2y - 1 = -5 => x = 8
=> y = -2 ; x = 8
Khi 2y - 1 = 1 => x = -40
=> y = 1 ; x = -40
Khi 2y - 1 = - 1 => x = 40
=> y = 0 ; x = 40
Vậy các cặp (x;y) thỏa mãn là ( -8 ; 3) ; (8 ; -2) ; (-40 ; 1) ; (40 ; 0)
a. xy + 2x + 2y = 3
<=> x ( y + 2 ) + 2 ( y + 2 ) = 7
<=> ( x + 2 ) ( y + 2 ) = 7
x + 2 | y + 2 | x | y |
7 | 1 | 5 | - 1 |
1 | 7 | - 1 | 5 |
- 7 | - 1 | - 9 | - 3 |
- 1 | - 7 | - 3 | - 9 |
Vậy các cặp ( x ; y ) nguyên thỏa mãn đề bài là ( 5 ; - 1 ) ; ( - 1 ; 5 ) ; ( - 9 ; - 3 ) ( - 3 ; - 9 )
Quy đồng mẫu số
x-7/16=9/24
Tìm số nguyên x thỏa mãn
a)x/4=x+1/8 b)2x-1/15=3/5
(x-7)/16=9/24=>(3x-21)/48=18/48
a) x/4=(x+1)/8=>2x/8=(x+1)/8
=>2x=x+1=>x=1
b) (2x-1)/15=3/5=>(2x-1)/15=9/15
=)2x-1=9=)2x=10=>x=5
Quy đồng mẫu số \(\frac{x-7}{16}=\frac{9}{24}\)
\(\frac{9}{24}=\frac{3}{8}\)
=> \(\frac{\left(x-7\right):2}{16:2}=\frac{3}{8}\)
=> \(\left(x-7\right):2=3\)
\(x-7=3\cdot2=6\)
\(x=6+7=13\)
=> \(\frac{13-7}{16}=\frac{9}{24}=\frac{3}{8}\)( Vừa bằng nhau vừa có mẫu = 8 đấy nhé )
Tìm số nguyên x thỏa mãn
a) \(\frac{x}{4}=\frac{x+1}{8}\)
\(\Rightarrow8x=4\left(x+1\right)\)
\(\Rightarrow8x=4x+4\)
\(\Rightarrow8x-4x=4\)
\(\Rightarrow4x=4\Rightarrow x=1\)
b) \(\frac{2x-1}{15}=\frac{3}{5}\)
\(\Rightarrow\frac{\left(2x-1\right):3}{15:3}=\frac{3}{5}\)
\(\Rightarrow\left(2x-1\right):3=3\)
\(\Rightarrow2x-1=9\)
\(\Rightarrow2x=10\)
\(\Rightarrow x=5\)
Tìm x,y nguyên thỏa mãn: \(\dfrac{x}{8}-\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{y}\)
\(\dfrac{x}{8}-\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{y}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-2}{8}=\dfrac{1}{y}\)
\(\Leftrightarrow x-2=\dfrac{8}{y}\)
Do \(x-2\in Z\Rightarrow\dfrac{8}{y}\in Z\)
\(\Rightarrow y=Ư\left(8\right)\)
\(\Rightarrow y=\left\{-8;-4;-2;-1;1;2;4;8\right\}\)
\(\Rightarrow x=\left\{1;0;-2;-6;10;6;4;3\right\}\)
Bài 4. Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn (x+1).( y-2) =5 Bài 5. Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn xy -2x + 3y
4:
(x+1)(y-2)=5
=>\(\left(x+1;y-2\right)\in\left\{\left(1;5\right);\left(5;1\right);\left(-1;-5\right);\left(-5;-1\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;7\right);\left(4;3\right);\left(-2;-3\right);\left(-6;1\right)\right\}\)